Đại học Điện lực là một trong những trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành điện của Việt Nam. Vậy, để vào được ngành Công nghệ thông tin. Hãy cùng tìm hiểu điểm chuẩn đại học điện lực 2024 trong bài viết sau đây!
Đề Án Tuyển Sinh Đại Học Hiện Lực 2024
Đại học Điện lực tuyển sinh năm 2024 theo 4 phương thức chính:
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ)
- Thời gian nhận hồ sơ:
Đợt 1: 04/3/2024 đến 20/6/2024.
Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau đợt 1. - Cách thức nộp hồ sơ:
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến bộ phận Tuyển sinh, Phòng Đào tạo.
Hồ sơ bao gồm: Phiếu đăng ký, học bạ, CMND/CCCD, chứng nhận ưu tiên (nếu có), lệ phí 100.000đ/thí sinh. - Điều kiện xét tuyển:
Điểm xét tuyển (ĐXT) trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
Tính điểm: ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + ĐUT (nếu có).
Đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Thông báo kết quả: Cuối tháng 7/2024. Thí sinh đủ điều kiện sẽ đăng ký nguyện vọng trên hệ thống Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT:
- Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường.
- Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau đợt 1.
- Cách thức nộp hồ sơ: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống Bộ GD&ĐT.
- Điều kiện xét tuyển: Đạt điểm sàn theo tổ hợp xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
- Thông báo kết quả: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển kết hợp
Nhóm 1: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + học bạ:
- Thời gian nhận hồ sơ: Đợt 1: 04/3/2024 đến 20/6/2024 và đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau đợt 1
- Cách thức nộp hồ sơ: Tương tự xét tuyển học bạ.
- Điều kiện xét tuyển:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 35 còn hạn 2 năm đến 20/7/2024.
- ĐXT >= 18 điểm.
- Tính điểm: Điểm quy đổi CCTAQT + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + ĐUT (nếu có).
- Thông báo kết quả: Cuối tháng 7/2024. Thí sinh đủ điều kiện sẽ đăng ký nguyện vọng trên hệ thống Bộ GD&ĐT.
Nhóm 2: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + điểm thi THPT:
- Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường. Đợt 1: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống Bộ GD&ĐT. và đợt bổ sung (nếu có): Thông báo sau đợt 1.
- Cách thức nộp hồ sơ: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống Bộ GD&ĐT.
- Điều kiện xét tuyển:
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 35 còn hạn 2 năm đến 20/7/2024.
- Có điểm thi 2 môn THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển.
- Tính điểm: Điểm quy đổi CCTAQT + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + ĐUT (nếu có).
- Thông báo kết quả: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Văn Lang
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Năm 2024 Bao Nhiêu?
Công Bố Điểm Chuẩn Học Bạ THPT Năm 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ của Đại học Điện lực năm 2024 cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các ngành. Ngành Thương mại điện tử và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm cao nhất với 25,75 điểm, thể hiện sức hút và sự cạnh tranh cao.
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, chỉ 18 điểm. Điều này phản ánh xu hướng lựa chọn ngành nghề của thí sinh và tình hình thực tế của thị trường lao động, đồng thời cho thấy sự cần thiết của việc điều chỉnh điểm chuẩn để duy trì chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu xã hội.
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm Trúng Tuyển |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 24.00 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22,75 |
3 | 7510102 | Công nghê kỹ thuật công trình xây dưng | 19.00 |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23 |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 25,75 |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18,5 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.00 |
10 | 7340301 | Kế toán | 24.50 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | 24.75 |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 19 |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25,5 |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 20,5 |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 19 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23,5 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.50 |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24,75 |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25,75 |
Điểm Xét Tuyển Đợt 1 Theo Phương Thức Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành tuyển sinh | Mức điểm nhận HS |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.00 |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiẻn và tự động hoá | 18Ạ)0 |
4 | 7510302 | Còng nghệ kỹ thuật điện tử – viền thông | 18.00 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỳ thuật cơ khí | 17.00 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.00 |
7 | 7510102 | Còng nghệ kỳ thuật công trình xây dựng | 17.00 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.00 |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 18.00 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 18.00 |
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 19.00 |
12 | 7510403 | Công nghệ kỳ thuật năng lượng | 18.00 |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật mòi trường | 17.00 |
14 | 7340301 | Ke toán | 18.00 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.00 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 18.00 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.00 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.00 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành | 18*00 |
[ Đang cập nhật thêm …]
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Năm 2023
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.35 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.3 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ – viền thông | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 21.3 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 |
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
Đào tạo liên tục chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ xét tuyển năm 2024 của Trường Đại học Điện lực. Hy vọng bạn sẽ có được ngành học mơ ước và phát triển tốt trong tương lai.