Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Năm 2024 Tăng Mạnh

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Theo như điểm chuẩn Đại Học Công nghiệp TP.HCM 2024 vừa công bố dựa ba phương thức xét tuyển sớm cho thấy mức điểm năm nay có phần tăng nhẹ so với năm 2023.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Năm 2024 Tăng Mạnh
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Năm 2024 Tăng Mạnh

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Năm 2024

Phương Thức Xét Tuyển Sử Dụng Kết Quả THPT

STTMã ngànhTên ngành/chuyên ngànhTổ hợp xétĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ; Năng lượng tái tạoA00, A01, COI, D9025.25
27510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00, A01, C01.D9027.25
37510302Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện từ công nghiệp; Điện từ viền thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngAOO, A01, C01.D9025.00
47480108Kỹ thuật máy tinh gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi26.00
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA0O.A01, C01.D9026.00
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện từAOO, A01, COI, D9026.50
77510202Công nghệ chế tạo máyAOO, A01, COI, D9025.00
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnAOO, A01, COI, D9027.50
97510206Nhóm ngành Công nghệ kỳ Ihuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật nàng lượng22.50
107580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, COI, D9023.50
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngAOO, A01, COI, D9021.00
127580302Quản lý xây dựngA00, A01, C01.D9023.50
137540204Công nghệ dệt, mayA00.C01, DOI, D9022.00
147210404Thiết kế thời trangA00.C01, DOI, D9025.50
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tinh; Hệ thông thông tin; Chuyên ngành: Quàn lý đô thị thông minh và bền vừngAOO, A01, D01.D9027.50
167460108Khoa học dừ liệuA00.A01, D01.D9027.25
177510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hỏa phân tích; Hóa dược.A00, B00, D07, C0223.00
187720201Dược họcA00, B00, D07, C0828.00
197540101Công nghệ thực phẩmA00.B00, D07, D9026.50
207720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00.B00, D07, D9023.00
217540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00.B00, D07, D9024.00
227420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹAOO, BOO, D07, D9026.00
237850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A0I.C01, DOI. D9621.00
247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngBOO, C02, D90, D9621.00
257510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngAOO, BOO, D07, D9021.00
267340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA0O.A01, D01.D9627.00
277340302Kiểm toán gôm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.AOO, A01, D01.D9627.00
287340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA0O.A01, D01.D9628.00
297340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quàn trị kỉnh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuồi cung ứngA01, C01, D01.D9627.50
307340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01, C01, DOI, D9628.50
317810103Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quàn trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01.C01, DOI, D9626.00
327340120Kinh doanh quốc tếA01.C01, DOI, D9629.00
337340122Thtrong mại điện tửA01.C01, DOI, D9027.50
347220201Ngôn ngữ anhD01,D14, D15.D9625.50
357380107Luật kinh tếA00.C00, D01.D9628.00
367380108Luật quốc tểA00.C00, D01.D9627.00
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
17510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, diện từ; Năng lượng tái tạoAOO, A01, COI, D9024.00
27510303CTự động hóa gốm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiền và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiến thông minhAOO, A01, COI, D9025.00
37510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trinh tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện từ công nghiệp; Điện tử viền thôngAOO.AOl, COI, D9023.50
47480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tinh; Công nghệ kỹ thuật vi.AOO, A01, COI, D9024.50
57510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíAOO, A01, COI, D9024.00
67510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện từA0O.A01, COI, D9025.00
77510202CCông nghệ chế tạo máyAOO, A01, COI, D9023.00
87510205CCông nghệ kỳ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tồ; Công nghệ kỷ thuật ôAOO, A01, COI, D9025.75
97510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngAOO, A01, COI, D9021.50
107480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học mảy tinh; Hệ thông thông tin.AOO, A01, D01.D9026.00
117510401CCông nghệ hóa học gốm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hỏa phân tích; Hóa dược.A00, B00, D07, C0222.00
127540101CCông nghê thực phẩmA00, B00, D07, D9024.00
137420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sình học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00, B00, D07, D9024.00
147340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếAOO, A01, D01.D9624.00
157340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiềm toán; Phân tích kinh doanh.A0O.A01, DOI, D9624.00
167340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhAOO.AOl, D01.D9625.00
177340101CQuản tri kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quân trị kinh doanh; Quân tri nguồn nhân lực; Logistics và Quán lý chuỗi cung úngA01,C01, DOI, D9625.00
187340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01.C01, DOI, D9626.00
Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành gôm 03
197810103Cchuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản tri nhà hàng vả dịch vụ ăn uốngA01.C01, D0I.D9624.00
207340120CKinh doanh quốc tếA01.C01, DOI. D9626.00
217340122CThương mại điện từA01.C01, DOI, D9025.50
227380107CLuật kinh tếA00.C00, D01.D9626.50
237380108CLuật quốc tếA00.C00, DOI, D9625.00
247340301QKể toán tích hợp chứng chi quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)AOO, A01, DOI, D9624.00
257340302QKiếm toán tích hợp chứng chỉ quồc tẻ CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)AOO, A01, D01.D9624.00

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9025.25
7510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9027.25
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9025
7480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9026
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9026
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9026.5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9025
7510205Công nghệ kỹ thuậtA00; A01; C01; D9027.5
7510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9022.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9021
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
7540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9022
7210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9025.5
7480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; D01; D9027.5
7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D9027.25
7510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0223
7720201Dược họcA00; B00; D07; C0828
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9026.5
7720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9023
7540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9024
7420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9026
7850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D9621
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9621
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9021
7340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9627
7340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9627
7340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9628
7340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9627.5
7340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9628.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9626
7340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9629
7340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9027.5
7220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D9625.5
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9628
7380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9627
Chương trình tăng cường tiếng Anh
7510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9024
7510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9025
7510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D9023.5
7480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9024.5
7510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9024
7510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9025
7510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9023
7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9025.75
7510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9021.5
7480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D9026
7510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0222
7540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9024
7420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9024
7340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9624
7340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9624
7340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9625
7340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625
7340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9626
7810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9624
7340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
7340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D9025.5
7380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9626.5
7380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9625
7340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9624
7340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9624
7340101Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9619
7340301Kế toánA00; A01; D01; D9619
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9019
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9019
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9019
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9019

Điểm Chuẩn DGNL DH Quốc Gia TP.HCM 2024

STTMã NgànhTên ngành/chuyên ngànhĐiểm đù điều kiện trúng tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
17510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ; Năng lượng tái tạo750
27510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh800
37510302Công nghệ kỹ thuật diện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thõng; IOT và Tri tuệ nhân tạo ứng dụng720
47480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; công nghệ kỹ thuật vi mạch775
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ780
77510202Công nghệ chề tạo máy700
87510205Công nghệ kỳ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ổ tô điện800
97510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
107580201Kỹ thuật xây dựng675
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông675
127580302Quản lý xây dựng670
137540204Công nghệ dệt, may665
147210404Thiết kế thời trang700
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phân mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đồ thị thông minh và bền vững.820
167460108Khoa học dữ liệu820
177510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.720
187720201Dược học830
197540101Công nghệ thực phẩm750
207720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm660
217540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thựcc phẩm650
227420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ720
237850103Ngành Quàn lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quàn lý đầt đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.665
247850101Quàn lý tài nguyên và môi trường670
257510406Công nghệ kỹ thuật môi trường660
267340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế765
277340302Kiêm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.790
287340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính785
297340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quàn trị kinh doanh; Quán trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng800
307340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing830
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.700
327340120Kinh doanh quốc tế906
337340122Thương mại điện tử810
347220201Ngôn ngữ anh720
357380107Luật kinh tế800
367380108Luật quốc tể750
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
17510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử; Năng lượng tái tạo673
27510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh720
37510302CCông nghệ kỳ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện từ công nghiệp; Điện tử viễn thông650
47480108CKỳ thuật máy tỉnh gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỳ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch700
7510201CCông nghệ kỳ thuật cơ khí680
67510203CCông nghệ kỳ thuật cơ điện tử680
77510202CCông nghệ chế tạo máy655
s7510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện730
Nhóm ngành công nghệ kỳ thuật nhiệt gồm 02 chuyên
97510206Cngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
107480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiêng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỳ thuật phẩn mềm; Khoa học máy tỉnh; Hệ thống thông tỉn.775
117510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.670
127540101CCông nghệ thực phẩm675
137420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ675
147340301CKê toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế675
157340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.675
167340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chinhs670
177340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quân y chuỗi cung ứng683
187340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Markcting; Digttal Marketing700
197810103CQuản trị djch vụ du lịch và lù hành gồm 03 chuyên ngành:
– Quán tri dịch vụ du lịch và lữ hành;
– Quán tri khách sạn;
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
650
207340120CKinh doanh quốc tế720
217340122CThương mại diện tử650
227380107CLuật kinh tế680
23738O1O8CLuật quốc tế665
247340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tệ Advanced Diploma Accounting & Business của Hiệp hội Kề toán công chúng Anh (ACCA)675
257340302QKiềm toán tích họp chứng chi quóc tề CFAB của viện kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)675

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn học bạ 2023

Đối với phương thức xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023 vào các ngành thuộc chương trình chuẩn (chương trình đại trà) tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất. Còn về điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT, mức điểm cao nhất là 28.5 điểm của ngành Marketing và kinh doanh quốc tế.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM năm 2023 tăng mạnh so với năm trước

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

1. chương trình đào tạo đại trà (chương trình chuẩn)

STTTên ngànhMã ngànhXét học bạ THPT
1Quản trị kinh doanh734010128
2Marketing734011528.5
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010326.25
4Kinh doanh quốc tế734012028.5
5Thương mại điện tử734012227.25
6Tài chính – Ngân hàng734020127.75
7Kế toán734030127.75
8Kiểm toán734030227.25
9Luật738010728
10Luật738010827
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020126.5
12Công nghệ chế tạo máy751020226.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020327
14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020527.5
15Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)751020624.25
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030327
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030126.5
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông751030225.75
19Công nghệ kỹ thuật máy tính748010827
20IOT và trí tuệ nhân tạo751030426.5
21Công nghệ thông tin748020128
22Dược học772020127.5
23Công nghệ kỹ thuật hoá học751040127
24Công nghệ thực phẩm754010124
25Công nghệ sinh học742020127
26Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010624
27Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm772049724
28Thiết kế thời trang721040425.5
29Công nghệ dệt, may754020424
30Kỹ thuật xây dựng758020126
31kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020524
32Quản lý tài nguyên và môi trường785010123
33Quản lý đất đai785010323
34Ngôn ngữ Anh722020125.25

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao

STTTên ngànhMã ngànhXét học bạ THPT
35Quản trị kinh doanh7340101C25.5
36Marketing7340115C26
37Kinh doanh quốc tế7340120C26
38Tài chính – Ngân hàng7340201C25.5
39Kế toán7340301C25
40Kiểm toán7340302C24
41Luật7380107C26.25
42Luật7380108C25
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C25
44Công nghệ chế tạo máy7510202C24
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C24.75
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C26
47Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206C22
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303C24.75
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301C24
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302C24
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C25
52Công nghệ thông tin7480201C26.5
53Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401C22
54Công nghệ thực phẩm7540101C

23.5

55Công nghệ sinh học7420201C22

3. Chương trình Liên kết quốc tế 2+2 với ASU

STTTên ngànhMã ngànhXét học bạ THPT
56Ngôn ngữ Anh7220201K21
57Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K21
58Khoa học máy tính7480101K21
59Tài chính – Ngân hàng7340201K21
60Quản trị kinh doanh7340101K21
61Marketing7340115K21
62Kinh doanh quốc tế7340120K21
64Ngôn ngữ Anh (Chương trình Quốc tế CLC)7340301Q24
65Kiểm toán (Chương trình Quốc tế CLC)7340302Q

24

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM theo điểm ĐGNL ĐHQG-HCM

1. chương trình đào tạo đại trà (chương trình chuẩn)

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM
1Quản trị kinh doanh7340101830
2Marketing7340115860
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103700
4Kinh doanh quốc tế7340120900
5Thương mại điện tử7340122810
6Tài chính – Ngân hàng7340201785
7Kế toán7340301765
8Kiểm toán7340302790
9Luật7380107810
10Luật7380108750
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201750
12Công nghệ chế tạo máy7510202700
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203780
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205800
15Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206650
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303800
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301760
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302660
19Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108800
20IOT và trí tuệ nhân tạo7510304800
21Công nghệ thông tin7480201850
22Dược học7720201830
23Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401670
24Công nghệ thực phẩm7540101780
25Công nghệ sinh học7420201750
26Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106650
27Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497650
28Thiết kế thời trang7210404700
29Công nghệ dệt, may7540204650
30Kỹ thuật xây dựng7580201700
31kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205650
32Quản lý tài nguyên và môi trường7850101650
33Quản lý đất đai7850103650
34Ngôn ngữ Anh7220201

720

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM
35Quản trị kinh doanh7340101C690
36Marketing7340115C700
37Kinh doanh quốc tế7340120C720
38Tài chính – Ngân hàng7340201C660
39Kế toán7340301C650
40Kiểm toán7340302C660
41Luật7380107C680
42Luật7380108C655
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C680
44Công nghệ chế tạo máy7510202C655
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C680
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C730
47Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)7510206C650
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303C720
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301C660
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302C650
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C700
52Công nghệ thông tin7480201C785
53Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401C650
54Công nghệ thực phẩm7540101C665
55Công nghệ sinh học7420201C665

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Năm 2022

3. Chương trình Liên kết quốc tế 2+2 với ASU

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM
56Ngôn ngữ Anh7220201K650
57Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K650
58Khoa học máy tính7480101K650
59Tài chính – Ngân hàng7340201K650
60Quản trị kinh doanh7340101K650
61Marketing7340115K650
62Kinh doanh quốc tế7340120K650
64Ngôn ngữ Anh (Chương trình Quốc tế CLC)7340301Q675
65Kiểm toán (Chương trình Quốc tế CLC)7340302Q690

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Sài Gòn

 Phương Thức Xét Tuyển điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các đối tượng thí sinh:

+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh có học lực 3 năm lớp 10,11,12 xếp loại giỏi.

+ Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên).

+ Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2023.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (Học bạ)

Phương thức 3:  Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023.

Điều Kiện Đăng Ký Xét Tuyển Dựa Trên Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

– Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống mới được công nhận trúng tuyển vào trường.

– Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

– Những thông tin liên quan đến kết quả thi, đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên phải thật chính xác. Nếu sau khi nhà trường xác minh nhận thấy hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển.  Trường sẽ hủy bỏ kết quả của thí sinh đó.

– Theo TS Nguyễn Trung Nhân – trưởng phòng đào tạo trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cho biết: “Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT”.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp

Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Học Phí

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu dự kiến như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

Mặc dù nhà trường chưa đưa ra mức học phí áp dụng cho sinh viên trong năm 2023. Tuy nhiên dựa vào thông tin học phí của các năm trước. Dự đoán năm 2023, sinh viên theo học sẽ đóng mức học phí trong khoảng từ 25.300.000 – 27.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tương ứng tăng tối đa 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Mở

Theo quy định về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM đề ra năm 2023, các thí sinh có thể lựa chọn nhiều phương thức đăng ký tuyển sinh phù hợp với mức điểm chuẩn cá nhân. Nếu như quan tâm về điểm chuẩn của những trường khác, bạn có thể tham khảo thêm tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo.

5/5 - (1 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay