Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Theo thông tin mới nhất từ phòng Đào tạo Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, điểm chuẩn xét học bạ đợt 1 từ 18 – 26 điểm năm 2024, . Để biết thêm thông tin chi tiết về Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024, mời bạn xem thêm trong bài viết sau nhé!

Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2024
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2024

Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông vận Tải 2024 

Năm học 2024 – 2025, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với tổng số 5.000 chỉ tiêu bằng 4 phương thức tuyển sinh, bao gồm.

Phương thức tuyển thẳng (PT1)

  • Đối tượng xét tuyển: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
  • Thời gian, hình thức xét tuyển: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông vận Tải 2024
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông vận Tải 2024

Phương thức xét học bạ kết hợp (PT2):

  • Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thời gian xét tuyển:
    • Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024
    • Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024
  • Hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến tại địa chỉ đây.
  • Cách thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng điểm trung bình cộng của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0.
  • Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợpCác môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Phương Thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT3)

  • Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thời gian, hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Cách thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.

Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 (PT4)

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh cần đạt tổng điểm thi Đánh giá tư duy từ 50 điểm trở lên và phải đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Thời gian đăng ký xét tuyển Đánh giá tư duy trùng với thời gian xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao thông Vận Tải 2024

Phương Thức Xét Tuyển Bằng Điểm Thi THPT Năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Cơ sở đào tạo Hà Nội
1GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.54
2GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0724.1
3GTADCIT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.7
4GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0723.65
5GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0723.52
6GTADCH2Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D0723.48
7GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0723.39
8GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0723.37
9GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0723.28
10GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D0723.28
11GTADCKT2Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0723.09
12GTADCDT1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0722.9
13GTADCGO2Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0722.65
14GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D0722.45
15GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0722.3
16GTADCCH2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0722.2
17GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0721.55
18GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0721.5
19GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0721.45
20GTADCTQ2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0721.1
21GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0720.05
22GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0720
23GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0720
24GTADCLA2LuậtA00; A01; D01; D0720
25GTADNDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0720
26GTADNLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0720
27GTADCIT2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720
28GTADKLGS2Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; D01; D0718
29GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan – UITM cấp bằngA00; A01; D01; D0718
30GTADNCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0716
31GTADCBG2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D0716
32GTADCBI2Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGTA00; A01; D01; D0716
33GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộA00; A01; D01; D0716
34GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0716
35GTADCSS2Xây dựng Cầu – Đường sắtA00; A01; D01; D0716
36GTADCDX2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0716
37GTADCSS2CNKT xây dựng Đường sắt – MetroA00; A01; D01; D0716
38GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0716
39GTADCQT2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D0716
40GTADCQX2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D0716
41GTADCKQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D0716
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
42GTADCTTICông nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721.35
43GTADCOTICông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0720
44GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộA00; A01; D01; D0716
45GTADCKTIKế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0716

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0726
2GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725
3GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726
4GTADCHL2Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D0725
5GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725
6GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
7GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0724
8GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724
9GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0723
10GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
11GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726
12GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0720
13GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D0720
14GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D0720
15GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
16GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộA00; A01; D01; D0720
17GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0720
18GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D0720
19GTADCCS2CNKT xây dựng Đường sắt – MetroA00; A01; D01; D0720
20GTADCDS2Xây dựng Cầu – đường sắtA00; A01; D01; D0720
21GTADCBM2Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGTA00; A01; D01; D0720
22GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D0720
23GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0722
24GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0725
25GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0725
26GTADCOG2Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0724
27GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718
28GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0725
29GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0725
30GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D0725
31GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0720
32GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726
33GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0724
34GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723
35GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723
36GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0724
37GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D0720
38GTADCLA2LuậtA00; A01; D01; D0724
39GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0724
40GTADATT2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724
41GTADNLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723
42GTADNDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723
43GTADNCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0720
44GTADKTT2Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng.A00; A01; D01; D0720Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
45GTADKLG2Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; D01; D0720Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam
46GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.5Đợt 2
47GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728Đợt 2
48GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.5Đợt 2
49GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0727Đợt 2
50GTADCHL2Hải quan và LogisticsA00; A01; D01; D0726.5Đợt 2
51GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0726Đợt 2
52GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0726Đợt 2
53GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0726Đợt 2
54GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0726Đợt 2
55GTADCVM2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫnA00; A01; D01; D0726Đợt 2
56GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; D01; D0726Đợt 2
57GTADCLA2LuậtA00; A01; D01; D0726Đợt 2
58GTADCEN2Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0726Đợt 2
59GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0725.5Đợt 2
60GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0725.5Đợt 2
61GTADCTN2Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725Đợt 2
62GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725Đợt 2
63GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0725Đợt 2
64GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0725Đợt 2
65GTADCOG2Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0725Đợt 2
66GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0724Đợt 2
67GTADATT2Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724Đợt 2
68GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723Đợt 2
69GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723Đợt 2
70GTADNLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723Đợt 2
71GTADNDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0723Đợt 2
72GTADCKN2Kiến trúc nội thấtA00; A01; D01; D0722Đợt 2
73GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0720Đợt 2
74GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thịA00; A01; D01; D0720Đợt 2
75GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộA00; A01; D01; D0720Đợt 2
76GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0720Đợt 2
77GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thôngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
78GTADCCS2CNKT xây dựng Đường sắt – MetroA00; A01; D01; D0720Đợt 2
79GTADCDS2Xây dựng Cầu – đường sắtA00; A01; D01; D0720Đợt 2
80GTADCBM2Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
81GTADCBC2Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốcA00; A01; D01; D0720Đợt 2
82GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
83GTADCVS2Quản lý và điều hành vận tải đường sắtA00; A01; D01; D0720Đợt 2
84GTADNCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)A00; A01; D01; D0720Đợt 2
85GTADKTT2Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
86GTADKLG2Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằngA00; A01; D01; D0720Đợt 2
87GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
88GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
89GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt 2
90GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0718Đợt
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao thông Vận Tải 2024
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao thông Vận Tải 2024

Xem thêm: Cập Nhật Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao thông Vận Tải 2023 

Điểm Chuẩn Dựa Vào Kết Quả Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT

TTNgànhChuyên ngànhĐiểmMã xét tuyển
1Quản trị kinh doanhQuản trị doanh nghiệp20.0GTADCQT2
2Quản trị Marketing20.0GTADCQM2
3Thương mại điện tửThương mại điện tử21.0GTADCTD2
4Tài chính – Ngân hàngTài chính doanh nghiệp19.0GTADCTN2
5Kế toánKế toán doanh nghiệp20.0GTADCKT2
6Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCKT1
7Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuMạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.0GTADCTM2
8Hệ thống thông tinHệ thống thông tin19.0GTADCHT2
9Công nghệ thông tinCông nghệ thông tin21.0GTADCTT2
10Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh19.0GTADCTG2
11Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCTT1
12Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngCông nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN15.5GTADCDD2
13Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)15.0GTADCDD3
14Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCDD1
15Công nghệ kỹ thuật giao thôngCông nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ15.5GTADCCD2
16Hạ tầng giao thông đô thị thông minh15.5GTADCCH2
17CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)15.0GTADCCD3
18Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCCD1
19Công nghệ kỹ thuật Cơ khíCông nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi15.5GTADCMT2
20CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro15.5GTADCDM2
21Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng15.5GTADCMX2
22Công nghệ chế tạo máy16.0GTADCCM2
23Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCCM1
24Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.0GTADCCN2
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô19.0GTADCCO2
26Công nghệ kỹ thuật Ô tôCông nghệ kỹ thuật Ô tô20.0GTADCOT2
27Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)15.0GTADCOT3
28Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCOT1
29Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngCông nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông18.0GTADCDT2
30CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCDT1
31Công nghệ kỹ thuật môi trườngCông nghệ và quản lý môi trường15.0GTADCMN2
32Logistics và quản lý chuỗi cung ứngLogistics và quản lý chuỗi cung ứng22.0GTADCLG2
33Logistics và hạ tầng giao thông19.0GTADCLH2
34Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCLG1
35Kinh tế xây dựngKinh tế xây dựng17.0GTADCKX2
36Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)15.0GTADCKX1
37Khai thác vận tảiLogistics và vận tải đa phương thức17.0GTADCVL2
38Quản lý xây dựngQuản lý xây dựng16.0

Điểm chuẩn dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT

TTMã xét tuyểnChuyên ngànhĐiểm đủ điều kiện trúng tuyển
1GTADCTD2Thương mại điện tử29.0
2GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng29.0
3GTADCTT2Công nghệ thông tin28.5
4GTADCQM2Quản trị Marketing28.0
5GTADCQT2Quản trị doanh nghiệp27.0
6GTADCHT2Hệ thống thông tin27.0
7GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tô27.0
8GTADCTN2Tài chính doanh nghiệp26.5
9GTADCHL2Hải quan và Logistics26.0
10GTADCKT2Kế toán doanh nghiệp26.0
11GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.0
12GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô26.0
13GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông26.0
14GTADCVL2Logistics và vận tải đa phương thức25.0
15GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh24.0
16GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thông24.0
17GTADCKX2Kinh tế xây dựng23.0
18GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khí22.0
19GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minh22.0
20GTADCQX2Quản lý xây dựng22.0
21GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)20.0
22GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)20.0
23GTADCKN2Kiến trúc nội thất20.0
24GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp20.0
25GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị20.0
26GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ20.0
27GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thông20.0
28GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minh20.0
29GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)20.0
30GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)20.0
31GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trường20.0

Xem thêm: Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2024

Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Có Tốt Không?

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là trường đại học công lập đào tạo nguồn nhân lực theo hướng ứng dụng cho ngành giao thông vận tải và các ngành kinh tế quốc dân. 

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường,…giúp thí sinh có nhiều lựa chọn hơn.

Với châm ngôn “học đi đôi với hành” nhà trường dành 40% thời gian học tập cho các hoạt động thực hành và thí nghiệm, để sinh viên được trau dồi kỹ năng sau này ra trường không phải bỡ ngỡ. Bên cạnh đó, Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải còn mở nhiều lớp đào tạo song ngữ dành cho những sinh viên muốn học thêm về ngoại ngữ, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiến xa hơn trong tương lai.

Không chỉ chú trọng đầu tư vào chất lượng đào tạo mà Đại học Công nghệ Giao thông vận tải còn đầu tư nhiều vào cơ sở vật chất và trang thiết bị học tập, nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập của sinh viên và tạo lên môi trường học tập tiện nghi nhất.

Đại học Công nghệ GTVT đầu tư nhiều vào cơ sở vật chất và trang thiết bị học tập
Đại học Công nghệ GTVT đầu tư nhiều vào cơ sở vật chất và trang thiết bị học tập

Nhà trường có 200 phòng học lý thuyết được trang bị dụng cụ hỗ trợ học tập như máy tính, máy chiếu, điều hòa và 120 phòng thực hành thí nghiệm công nghệ cao. Hơn nữa, thư viện của trường với diện tích lên đến 4000m2 với hàng chục nghìn đầu sách phục vụ cho việc học tập và tra cứu. 

Điều đặc biệt được nhiều sinh viên Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ưa thích có lẽ là toàn bộ khuôn viên của trường được phủ sóng wifi tạo điều kiện truy cập internet mọi lúc mọi nơi.

Bằng sự nỗ lực không ngừng của cán bộ giảng viên và tập thể sinh viên, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã đạt được nhiều thành tích cao quý như: 

  • Tập thể “Anh hùng lao động” thời kỳ đổi mới
  • 02 Huân chương Độc lập hạng Nhất
  • 01 Huân chương Độc lập hạng Ba
  • 02 Huân chương lao động hạng Nhất
  • 05 Huân chương lao động hạng Nhì
  • 12 Huân chương lao động hạng Ba
  • 02 Huân chương kháng chiến hạng Ba
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Sinh Viên Hoàn Thành Chương Trình Học
Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải – Sinh Viên Hoàn Thành Chương Trình Học

Với một số thành tựu trên, Đào tạo liên tục Gangwhoo tin rằng bạn đã tự có câu trả lời cho câu hỏi: “ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải có tốt không?”

Trên đây là những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật và chia sẻ. Chúc bạn sớm đỗ vào “ngôi trường mơ ước”!

Đừng quên theo dõi website Đào tạo liên tục Gangwhoo để cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học năm 2023 nhé!

Đánh giá bài viết
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay