Theo thông tin mới nhất từ phòng Đào tạo Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, điểm chuẩn xét học bạ đợt 1 từ 18 – 26 điểm năm 2024, . Để biết thêm thông tin chi tiết về Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024, mời bạn xem thêm trong bài viết sau nhé!
Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông vận Tải 2024
Năm học 2024 – 2025, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với tổng số 5.000 chỉ tiêu bằng 4 phương thức tuyển sinh, bao gồm.
Phương thức tuyển thẳng (PT1)
- Đối tượng xét tuyển: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
Phương thức xét học bạ kết hợp (PT2):
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024
- Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024
- Hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến tại địa chỉ đây.
- Cách thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng điểm trung bình cộng của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Phương Thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT3)
- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.
Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 (PT4)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh cần đạt tổng điểm thi Đánh giá tư duy từ 50 điểm trở lên và phải đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Thời gian đăng ký xét tuyển Đánh giá tư duy trùng với thời gian xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao thông Vận Tải 2024
Phương Thức Xét Tuyển Bằng Điểm Thi THPT Năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Cơ sở đào tạo Hà Nội | ||||
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.54 |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.1 |
3 | GTADCIT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.7 |
4 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 23.65 |
5 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 23.52 |
6 | GTADCH2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 23.48 |
7 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.39 |
8 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.37 |
9 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 23.28 |
10 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 23.28 |
11 | GTADCKT2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23.09 |
12 | GTADCDT1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 |
13 | GTADCGO2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 |
14 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 22.45 |
15 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22.3 |
16 | GTADCCH2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.2 |
17 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.55 |
18 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.5 |
19 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 21.45 |
20 | GTADCTQ2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.1 |
21 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.05 |
22 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 |
23 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 |
24 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 20 |
25 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
26 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
27 | GTADCIT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 |
28 | GTADKLGS2 | Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
29 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan – UITM cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
30 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
31 | GTADCBG2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 16 |
32 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00; A01; D01; D07 | 16 |
33 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 |
34 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
35 | GTADCSS2 | Xây dựng Cầu – Đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 16 |
36 | GTADCDX2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
37 | GTADCSS2 | CNKT xây dựng Đường sắt – Metro | A00; A01; D01; D07 | 16 |
38 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 |
39 | GTADCQT2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
40 | GTADCQX2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 16 |
41 | GTADCKQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc | ||||
42 | GTADCTTI | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.35 |
43 | GTADCOTI | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 20 |
44 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 16 |
45 | GTADCKTI | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Học Bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
2 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
5 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
8 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
12 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
14 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
15 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
17 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
19 | GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt – Metro | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | GTADCDS2 | Xây dựng Cầu – đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
21 | GTADCBM2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | GTADCBC2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
24 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
25 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
26 | GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
27 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
28 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
29 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
31 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
32 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
33 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
34 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
35 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
36 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
37 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
38 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
39 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
40 | GTADATT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
41 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
42 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
43 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
44 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. | A00; A01; D01; D07 | 20 | Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
45 | GTADKLG2 | Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Thí sinh có CCNNQT tương đương với trình độ bậc 4 tiếng Anh, theo khung năng lực 6 bậc của Việt Nam |
46 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Đợt 2 |
47 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28 | Đợt 2 |
48 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Đợt 2 |
49 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27 | Đợt 2 |
50 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Đợt 2 |
51 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
52 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
53 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
54 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
55 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
56 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
57 | GTADCLA2 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
58 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 26 | Đợt 2 |
59 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Đợt 2 |
60 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Đợt 2 |
61 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
62 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
63 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
64 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
65 | GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
66 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24 | Đợt 2 |
67 | GTADATT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24 | Đợt 2 |
68 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
69 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
70 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
71 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
72 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
73 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
74 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
75 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
76 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
77 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
78 | GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt – Metro | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
79 | GTADCDS2 | Xây dựng Cầu – đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
80 | GTADCBM2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
81 | GTADCBC2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
82 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
83 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
84 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
85 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – Trường ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
86 | GTADKLG2 | Logistics – Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
87 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
88 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
89 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
90 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt |
Xem thêm: Cập Nhật Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao thông Vận Tải 2023
Điểm Chuẩn Dựa Vào Kết Quả Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
TT | Ngành | Chuyên ngành | Điểm | Mã xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | 20.0 | GTADCQT2 |
2 | Quản trị Marketing | 20.0 | GTADCQM2 | |
3 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 21.0 | GTADCTD2 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 19.0 | GTADCTN2 |
5 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 20.0 | GTADCKT2 |
6 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCKT1 | |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.0 | GTADCTM2 |
8 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | 19.0 | GTADCHT2 |
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 21.0 | GTADCTT2 |
10 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19.0 | GTADCTG2 | |
11 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCTT1 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | 15.5 | GTADCDD2 |
13 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) | 15.0 | GTADCDD3 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCDD1 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 15.5 | GTADCCD2 |
16 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 15.5 | GTADCCH2 | |
17 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) | 15.0 | GTADCCD3 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCCD1 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | 15.5 | GTADCMT2 |
20 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | 15.5 | GTADCDM2 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | 15.5 | GTADCMX2 | |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 16.0 | GTADCCM2 | |
23 | Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCCM1 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.0 | GTADCCN2 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 19.0 | GTADCCO2 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 20.0 | GTADCOT2 |
27 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) | 15.0 | GTADCOT3 | |
28 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCOT1 | |
29 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 18.0 | GTADCDT2 |
30 | CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCDT1 | |
31 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường | 15.0 | GTADCMN2 |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22.0 | GTADCLG2 |
33 | Logistics và hạ tầng giao thông | 19.0 | GTADCLH2 | |
34 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCLG1 | |
35 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | 17.0 | GTADCKX2 |
36 | Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) | 15.0 | GTADCKX1 | |
37 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức | 17.0 | GTADCVL2 |
38 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 16.0 |
Điểm chuẩn dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
TT | Mã xét tuyển | Chuyên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 29.0 |
2 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29.0 |
3 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 28.5 |
4 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 28.0 |
5 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 27.0 |
6 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 27.0 |
7 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 27.0 |
8 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 26.5 |
9 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | 26.0 |
10 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 26.0 |
11 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.0 |
12 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 26.0 |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.0 |
14 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | 25.0 |
15 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 24.0 |
16 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 24.0 |
17 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 23.0 |
18 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 22.0 |
19 | GTADCOG2 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 22.0 |
20 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 22.0 |
21 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | 20.0 |
22 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 20.0 |
23 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | 20.0 |
24 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | 20.0 |
25 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 20.0 |
26 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 20.0 |
27 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 20.0 |
28 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 20.0 |
29 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | 20.0 |
30 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | 20.0 |
31 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 20.0 |
Xem thêm: Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2024
Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Có Tốt Không?
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là trường đại học công lập đào tạo nguồn nhân lực theo hướng ứng dụng cho ngành giao thông vận tải và các ngành kinh tế quốc dân.
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường,…giúp thí sinh có nhiều lựa chọn hơn.
Với châm ngôn “học đi đôi với hành” nhà trường dành 40% thời gian học tập cho các hoạt động thực hành và thí nghiệm, để sinh viên được trau dồi kỹ năng sau này ra trường không phải bỡ ngỡ. Bên cạnh đó, Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải còn mở nhiều lớp đào tạo song ngữ dành cho những sinh viên muốn học thêm về ngoại ngữ, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tiến xa hơn trong tương lai.
Không chỉ chú trọng đầu tư vào chất lượng đào tạo mà Đại học Công nghệ Giao thông vận tải còn đầu tư nhiều vào cơ sở vật chất và trang thiết bị học tập, nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập của sinh viên và tạo lên môi trường học tập tiện nghi nhất.
Nhà trường có 200 phòng học lý thuyết được trang bị dụng cụ hỗ trợ học tập như máy tính, máy chiếu, điều hòa và 120 phòng thực hành thí nghiệm công nghệ cao. Hơn nữa, thư viện của trường với diện tích lên đến 4000m2 với hàng chục nghìn đầu sách phục vụ cho việc học tập và tra cứu.
Điều đặc biệt được nhiều sinh viên Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ưa thích có lẽ là toàn bộ khuôn viên của trường được phủ sóng wifi tạo điều kiện truy cập internet mọi lúc mọi nơi.
Bằng sự nỗ lực không ngừng của cán bộ giảng viên và tập thể sinh viên, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã đạt được nhiều thành tích cao quý như:
- Tập thể “Anh hùng lao động” thời kỳ đổi mới
- 02 Huân chương Độc lập hạng Nhất
- 01 Huân chương Độc lập hạng Ba
- 02 Huân chương lao động hạng Nhất
- 05 Huân chương lao động hạng Nhì
- 12 Huân chương lao động hạng Ba
- 02 Huân chương kháng chiến hạng Ba
Với một số thành tựu trên, Đào tạo liên tục Gangwhoo tin rằng bạn đã tự có câu trả lời cho câu hỏi: “ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải có tốt không?”
Trên đây là những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật và chia sẻ. Chúc bạn sớm đỗ vào “ngôi trường mơ ước”!
Đừng quên theo dõi website Đào tạo liên tục Gangwhoo để cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học năm 2023 nhé!