Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn đại học năm 2024. Theo đó, Ngành Công nghệ thông tin có số điểm cao nhất và thấp nhất là Ngành Kỹ thuật Hóa học. Chi tiết cụ thể điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội đã được daotaolientuc.edu.vn cập nhật ngay trong bài viết dưới đây.

Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024
Công Bố Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024

Các Hình Thức Xét Tuyển Vào Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024

Phương Thức 1: Xét Tuyển Tài Năng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có thành tích cao trong trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật, kỳ thi học sinh giỏi (HSG) do Bộ GD&ĐT tổ chức.

Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

Thí sinh cần có điểm trung bình học tập cả 3 năm THPT đạt từ 8.0 trở lên, tối thiểu có 1 trong các chứng chỉ quốc tế như: ACT, SAT, IB, A-Level, AP.

Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có điểm trung bình cả 3 năm THPT đạt từ 8.0 trở lên và thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến kích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức 
  • Được chọn tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên.
  • Được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.
  • Học sinh chuyên tại các trường THPT chuyên trên toàn quốc
  • Có chứng chỉ IELTS (Academic) 6.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ tiếng Anh tương đương – Bảng 4) được đăng ký xét tuyển vào ngành Kinh tế – Quản lý và Ngôn ngữ Anh.
Các Hình Thức Xét Tuyển Vào Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024
Các Hình Thức Xét Tuyển Vào Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2024

Phương Thức 2: Xét Tuyển Theo Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Tư Duy

Tổ hợp xét tuyển là K00 (tư duy toán học, tư duy đọc hiểu, tư duy khoa học/giải quyết vấn đề). 

Điều kiện để được xét tuyển là thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do ĐHBKHN quy định. Thí sinh được xét tuyển vào tất cả các ngành/chương trình của ĐH Bách khoa HN (trừ chương trình Ngôn ngữ Anh).

Phương Thức 3: Xét Tuyển Dựa Trên Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Điều kiện để được xét tuyển là thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định. 

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Năm 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2024

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024

STTMã chương trìnhTên chương trình đào tạoĐiểm chuẩn ĐGTD (TSA)Điểm chuẩn TNTHPT
1BF1Kỹ thuật Sinh học50.2924
2BF2Kỹ thuật Thực phẩm50.2924.54
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)52.5522
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)50.2922
5CH 1Kỹ thuật Hóa học51.8524.38
6CH 2Hoá học50.2923.81
7CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)54.0224.34
8ED2Công nghệ giáo dục52.0725.3
9ED3Quản lý giáo dục50.2924.78
10EE1Kỹ thuật Điện65.2526.81
11EE2Kỹ thuật Điều khiển -Tự động hoá73.7728.16
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)58.1825.8
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển -Tự động hoá (CT tiên tiến)69.1327.54
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự Động hóa (CTV Việt – Pháp PFIEV)62.4826.22
15EM1Quản lý năng lượng52.6825.4
16EM2Quân lý công nghiệp52.6825.6
17EM3Quân tri. kinh doanh55.6525.77
18EM4Kế Toán54.6225.8
19EM5Tài Chính – Ngân hàng56.1725.91
20EM-E13Phần tích kinh doanh (CT tiên tiến)53.8125.5
21EM-E14Logistics Và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)55.9226.06
22ET1Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông68.8827.41
23ET2Kỹ thuật Y sinh59.9825.8
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ Thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)64.9826.61
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)6527.03
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)53.6725.08
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và loT (CT tiên tiến)69.0727.21
28ET-LUHĐiện tử-Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)56.6825.65
29EV1Kỳ thuật Môi trường50.7222.1
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường50.3321.78
31FL1Tiếng Anh KHKT và công nghệ52.0125
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế50.2923.81
33HE1Kỹ thuật Nhiệt56.6725.2
34IT 1CNTT: Khoa học Máy tính83.8228.53
35IT 2CNTT: Kỹ thuật Máy tính82.0828.48
36IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)81.628.22
37IT-E15An toàn không gian số – Cyber Security (CT Tiên tiến)74.8827.9
38IT-E6Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)71.0527.35
39IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)74.8828.01
40IT-EPCông nghệ thông tin (Việt – Pháp)70.6627.35
41ME1Kỹ thuật Cơ điện tử68.0227.49
42ME2Kỹ thuật Cơ khí61.3625.8
43ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)61.3626.38
44ME-GUCơ khí-Chế Tạo Máy- hợp tác với ĐH Griffith (úc)56.1924.89
45ME-LUHCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)56.5325.24
46ME-NƯTCơ điện tử – hợp tác với ĐH công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)56.1925.11
47MllToán – Tin70.627.35
48MI2Hệ thống thông tin quản lý68.4527.34
49MSIKỹ thuật Vật liệu56.5524.9
50MS2Kỹ thuật Vi điện tử và công nghệ nano71.6827.64
51MS3Công nghệ vật liệu Polyme Và Compozit56.5525
52MS5Kỹ thuật in53.4224
53MS-E3Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)52.5324
54PHIVật lý kỹ thuật56.6625.87
55PH2Kỹ thuật hạt nhân53.2824.64
56PH3Vật lý Y khoa55.2825.31
57TE1Kỹ thuật ô tô64.3626.99
58TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực59.8926.12
59TE3Kỹ thuật Hàng không62.3626.22
60TE-E2Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến)60.6825.9
61TE-EPCơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIE V)54.6824.86
62TROY-BAQuản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)50.2921
63TROY-ÍTKhoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)50.2921
64TX1Công nghệ Dệt May50.6822.5

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Tài Năng Năm 2024 

Mã xét tuyểnChương trình đào tạoNgường yêu cầu (Tối đa 110 điểm)
IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo104.58
IT1CNTT: Khoa học Máy tính103.89
IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT102.67
[T-E15An toàn không gian số – Cyber Security102.60
IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính98.30
MS2Kỹ thuật Vì điện tử và Công nghệ nano92.77
ET2Kỹ thuật Y sinh91.55
EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CITI)91.46
CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CITI)91.23
ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CTTT)91.19
EM-E13Phân tích Kinh doanh (CTTT)91.10
IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)88.07
EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa86.70
EE-E8Kỹ thuật điều khiển – Tư động hóa (CITI)86.15
ET1Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông86.01
ET-E4Kỹ thuột Điên tử – Viễn thông (CTTI)85.19
EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTI)85.14
ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và lor (lăng cường tiếng Nhật)84.11
ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuột đa phương tiện (CTTI)83.16
EM5Tài chính – Ngân hàng82.57
IT-EPCông nghệ Thông tin Việt – Pháp (tăng cường tiếng Pháp)82.15
BF-E12Kỹ thuột Thực phẩm (CTTI)81.27
BF-E19Kỹ thuột sinh học (CTTT)81.27
TE3Kỹ thuột Hàng không81.01
TE-EPCo khí Hàng không (CLC)81.01
EM3Quản trị Kinh doanh80.18
EE1Kỹ thuột điện80.03
EM2Quản lý Công nghiệp79.70
BF1Kỹ thuật Sinh học79.19
BF2Kỹ thuột Thực phẩm78.79
ME-E1Kỹ thuột Cơ điện tử (CTTI)78.67
MI1Toán-Tin78.55
MI2Hệ thống Thông tin quản lý78.40
TROY-ITKhoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)78.40
ME1Kỹ thuật Cơ điện tử78.01
TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CITT)77.44
EM4Kế toán76.81
CH]Kỹ thuật Hóa học76.74
MS1Kỹ thuật Vật liệu76.65
MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit76.65
MS-E3Khoa hoc và Kỹ thuột Vớt liêu (CITI)76.65
CH2Hóa học76.50
TE1Kỹ thuật Ô tô76.19
PHIVật lý Kỹ thuật75.82
PH3Vật lý Y khoa75.82
TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực75.38
EM1Quản lý Năng lượng75.35
TROY-BAQuản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)75.35
FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ75.31
FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội
và ĐH Piymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
75.31
EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (CLC)74.67
ET-LUHĐiện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)74.67
ME2Kỹ thuật Cơ khí73.48
ED2Công nghệ Giáo dục71.05
ED3Quản lý Giáo dục (mói)71.05
EV1Kỹ thuột Môi trường71.05
EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường71.05
HEE1Kỹ thuật Nhiệt71.05
ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griittith (Australic)71.05
ME-LUHCo điện tử – hợp tác vỚi ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)71.05
ME-NUTCo điện tử – hợp tác vỚi ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)71.05
MS5Kỹ thuật In70.89
PH2Kỹ thuật Hạt nhân70.89
TX1Công nghệ Dết May70.89

 Điểm Chuẩn Kỳ Thi Đánh Giá Tư Duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcK0050.29
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmK0050.29
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K0052.55
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K0050.29
5CH1Kỹ thuật Hóa họcK0051.85
6CH2Hóa họcK0050.29
7CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K0054.02
8ED2Công nghệ Giáo dụcK0052.07
9ED3Quản lý giáo dụcK0050.29
10EE1Kỹ thuật điệnK0065.25
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK0073.77
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K0058.18
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)K0069.13
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)K0062.48
15EM1Quản lý năng lượngK0052.68
16EM2Quản lý Công nghiệpK0052.68
17EM3Quản trị Kinh doanhK0055.65
18EM4Kế toánK0054.62
19EM5Tài chính-Ngân hàngK0056.17
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K0053.81
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K0055.92
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK0068.88
23ET2Kỹ thuật Y sinhK0059.98
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K0064.98
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)K0065
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K0053.67
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)K0069.07
28ET-LUHĐiện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.68
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK0050.72
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK0050.33
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệK0052.01
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếK0050.29
33HE1Kỹ thuật NhiệtK0056.67
34IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK0083.82
35IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK0082.08
36IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K0081.6
37IT-E15An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)K0074.88
38IT-E6Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)K0071.05
39IT-E7Công nghệ Thông tin (Global ICT)K0074.88
40IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt-Pháp)K0070.66
41ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK0068.02
42ME2Kỹ thuật Cơ khíK0061.36
43ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K0061.36
44ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)K0056.19
45ME-LUHCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.53
46ME-NUTCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K0056.19
47MI1Toán – TinK0070.6
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýK0068.45
49MS1Kỹ thuật Vật liệuK0056.55
50MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK0071.68
51MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK0056.55
52MS5Kỹ thuật inK0053.42
53MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)K0052.53
54PH1Vật lý Kỹ thuậtK0056.66
55PH2Kỹ thuật Hạt nhânK0053.28
56PH3Vật lý Y khoaK0055.28
57TE1Kỹ thuật Ô tôK0064.36
58TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK0059.89
59TE3Kỹ thuật Hàng khôngK0062.36
60TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)K0060.68
61TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)K0054.68
62TROY-BAQuản trị Kinh doanh – Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0050.29
63TROY-ITKhoa học Máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0050.29
64TX1Công nghệ Dệt MayK0050.68

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724.6
BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.49
BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0722.7
BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D0721
CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0723.7
CH2Hóa họcA00; B00; D0723.04
CH3Kỹ thuật InA00; A01; D0722.7
CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0723.44
ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0124.55
EE1Kỹ thuật điệnA00; A0125.55
EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A0127.57
EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0124.47
EE-E8Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0126.74
EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)A00; A01; D2925.14
EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D0124.98
EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.39
EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.83
EM4Kế toánA00; A01; D0125.52
EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D0125.75
EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.47
EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.69
ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A0126.46
ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.04
ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0125.73
ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0125.99
ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0123.7
ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2826.45
ET-LUHĐiện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.3
EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0721
EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721
FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125.45
FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)D0125.17
HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.94
IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.42
IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.29
IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0128.8
IT-E15An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)A00; A0128.05
IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2827.64
IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)A00; A0128.16
IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)A00; A01; D2927.32
ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.75
ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A0124.96
ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0125.47
ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)A00; A0123.32
ME-LUHCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.02
ME-NUTCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2823.85
MI1Toán-TinA00; A0127.21
MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.06
MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0723.25
MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0726.18
MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0723.7
MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D0721.5
PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0124.28
PH2Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A0222.31
PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0224.02
TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.48
TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0125.31
TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0125.5
TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0125
TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)A00; A01; D2923.7
TROY-BAQuản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0123.7
TROY-ITKhoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0124.96
TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D0721.4

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
BF1Kỹ thuật Sinh họcK0051.84
BF2Kỹ thuật Thực phẩmK0056.05
BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K0054.8
BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K0052.95
CH1Kỹ thuật Hóa họcK0050.6
CH2Hóa họcK0051.58
CH3Kỹ thuật InK0053.96
CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K0055.83
ED2Công nghệ Giáo dụcK0058.69
EE1Kỹ thuật điệnK0061.27
EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK0072.23
EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K0056.27
EE-E8Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)K0068.74
EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)K0058.29
EM1Quản lý năng lượngK0053.29
EM2Quản lý Công nghiệpK0053.55
EM3Quản trị Kinh doanhK0055.58
EM4Kế toánK0051.04
EM5Tài chính-Ngân hàngK0052.45
EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K0051.42
EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K0052.57
ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK0066.46
ET2Kỹ thuật Y sinhK0056.03
ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K0062.72
ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)K0064.17
ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K0056.55
ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)K0065.23
ET-LUHĐiện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.67
EV1Kỹ thuật Môi trườngK0051.12
EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK0050.6
HE1Kỹ thuật NhiệtK0053.84
IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK0083.9
IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK0079.22
IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K0083.97
IT-E15An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)K0076.61
IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)K0072.03
IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)K0079.12
IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)K0069.67
ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK0065.81
ME2Kỹ thuật Cơ khíK0057.23
ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K0060
ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)K0052.45
ME-LUHCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.08
ME-NUTCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K0053.95
MI1Toán-TinK0070.57
MI2Hệ thống Thông tin quản lýK0067.29
MS1Kỹ thuật Vật liệuK0054.37
MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK0063.66
MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK0052.51
MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)K0050.4
PH1Vật lý Kỹ thuậtK0054.68
PH2Kỹ thuật Hạt nhânK0052.56
PH3Vật lý Y khoaK0053.02
TE1Kỹ thuật Ô tôK0064.28
TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK0056.41
TE3Kỹ thuật Hàng khôngK0060.39
TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)K0057.4
TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)K0051.5
TROY-BAQuản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0051.11
TROY-ITKhoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0060.12
TX1Công nghệ Dệt MayK0050.7

Xem thêm: [TIN MỚI NHẤT] Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2024

Điểm Sáng Của Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Đại học Bách Khoa Hà Nội là một trong những ngôi trường đại học thuộc top đầu tại Việt Nam. Đây là cái “nôi đào tạo” ra nhiều nhân tài cho đất nước. Đại học Bách Khoa Hà Nội là một trong những ngôi trường được rất nhiều người ao ước được vào học bởi nhiều “điểm sáng” sau:

Cơ Sở Vật Chất

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có tổng diện tích phục vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và hội họp lên đến 26,2 hecta. Ngoài các phòng thí nghiệm hiện đại được trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại phục vụ việc giảng dạy và nghiên cứu, đại học Bách khoa Hà Nội còn đầu tư vào không gian ngoài sân để phục vụ cho các hoạt động thể thao – văn hóa như: sân vận động theo tiêu chuẩn quốc tế, bể bơi, sân tennis, nhà thi đấu…

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có tổng diện tích lên đến 26,2 hecta
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có tổng diện tích lên đến 26,2 hecta

Đội Ngũ Giảng Viên Chất Lượng Cao, Giàu Chuyên Môn

Đại học Bách khoa Hà Nội sở hữu đội ngũ giảng viên với trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm và tâm huyết với nghề. Hơn 70% giảng viên có trình độ tiến sĩ trở lên, đây là còn số khủng mà không phải trường Đại học nào cũng có được.

Hầu hết, giảng viên tại Đại học Bách khoa Hà Nội được đào tạo bài bản từ các trường đại học danh tiếng trên thế giới như: Hoa Kỳ, Pháp, Úc, Nhật Bản… Từ đó, mang đến cho sinh viên kiến thức chuyên sâu có tính ứng dụng cao.

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã đổi mới các chương trình đào tạo EliTECH, bao gồm: chương trình tài năng; chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh; chương trình hợp tác quốc tế. Từ đó giúp sinh viên phát triển năng lực, hướng tới cung cấp nhân lực chất lượng cho thị trường việc làm trong và ngoài nước.

Cơ Hội Việc Làm Khi Tốt Nghiệp ĐH Bách Khoa Hà Nội?

Hơn 60% sinh viên ưu tú khi còn ngồi trên ghế nhà trường đã được các nhà tuyển dụng chiêu mộ về công ty với mức lương cực kỳ hấp dẫn. Điều đó, cho thấy Đại học Bách khoa Hà Nội có sức hút cực kỳ lớn với nhiều nhà tuyển dụng.

Cơ Hội Việc Làm Khi Tốt Nghiệp ĐH Bách Khoa Hà Nội?
Cơ Hội Việc Làm Khi Tốt Nghiệp ĐH Bách Khoa Hà Nội?

Bên cạnh đó, trường Đại học Bách khoa Hà Nội thường xuyên tổ chức các ngày hội việc làm để giúp sinh viên có cơ hội tìm kiếm việc làm phù hợp với mong muốn và sở thích của bạn thân. Có thể nói cơ hội việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trường Đại học Bách khoa Hà Nội rất rộng mở.

Học Phí Dự kiến Đại học Bách Khoa Hà Nội 2024

Học phí của Đại học Bách Khoa Hà Nội trong năm học 2024 – 2025 dự kiến sẽ dao động từ 23.000.000 VND đến 90.000.000 VND, tùy thuộc vào từng ngành học và chương trình đào tạo. Đại học Bách khoa Hà Nội chia mức học phí thành 5 nhóm ngành/chương trình đào tạo, bao gồm:

Nhóm 1: Bao gồm các ngành: Cơ khí, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Toán Tin, Sinh học, đào tạo hệ chuẩn có mức thu từ 26 – 29 triệu đồng

Nhóm 2: Bao gồm các ngành: Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Môi trường, Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Dệt May, Kinh tế Quản lý, Công nghệ giáo dục, học phí từ 23 – 26 triệu đồng/năm

Nhóm 3: Bao gồm các chương trình chất lượng cao có mức học phí  33 – 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo và Logistics có học phí 57 – 58 triệu đồng/năm học

Nhóm 4: Chương trình dạy học bằng tiếng Anh theo quy mô quốc tế có học phí 45 triệu đồng/năm học

Nhóm 5: Đào tạo theo chương trình quốc tế có liên kết đào tạo quốc tế mức phí 25 – 30 triệu đồng/học kỳ. Riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ, số tiền học phí cao nhất sẽ khoảng 75 – 90 triệu đồng/năm.

ĐH Bách Khoa Hà Nội trích ra khoảng 60 - 70 tỷ đồng/ mỗi năm gây quỹ học bổng.
ĐH Bách Khoa Hà Nội trích ra khoảng 60 – 70 tỷ đồng/ mỗi năm gây quỹ học bổng.

Mỗi năm mức học phí của Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ tăng trong khoảng 8% – 10% theo các điều khoản của Sở Giáo dục. Để hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, trường ĐH Bách Khoa Hà Nội thường trích ra khoảng 60 – 70 tỷ đồng để làm quỹ học bổng khuyến khích tinh thần học tập cho những sinh viên có kết quả học tập tốt, dựa trên kết quả học tập.

Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn nắm được điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội. Chúc bạn đậu vào ngôi trường mà mình mong muốn và gặp thật nhiều may mắn trên con đường học tập sắp tới. Đừng quên theo dõi website Đào tạo liên tục Gangwhoo để cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học 2024 nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay