Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2024: Cập Nhật Mới Nhất, Chính Xác Nhất!

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng của các ngành đào tạo tại trường được xác định dựa trên số lượng thí sinh đăng ký và chất lượng hồ sơ. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng năm 2024. 

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2024: Cập Nhật Mới Nhất, Chính Xác Nhất!
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2024: Cập Nhật Mới Nhất, Chính Xác Nhất!

Chương Trình Tuyển Sinh Đại Học bách khoa Đà Nẵng Năm 2024

Phương Thức Xét Tuyển 

Trong năm 2024 trường có tông 6 phương thúc tuyển sinh, đây chính là cơ hội để nhiều thí sinh có thể đạt được nguyện vọng vào trường: 

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Đây là phương thức xét tuyển dựa trên các tiêu chí và quy định cụ thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhằm tuyển chọn những thí sinh có thành tích xuất sắc hoặc đạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Phương thức này được thiết kế riêng biệt, dựa trên các tiêu chí đặc thù của Đại học Bách khoa Đà Nẵng, nhằm tuyển chọn những thí sinh phù hợp với định hướng đào tạo và phát triển của trường.
  • Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của thí sinh trong ba năm học trung học phổ thông, với yêu cầu về điểm trung bình các môn học theo từng năm học hoặc theo từng học kỳ.
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Đây là phương thức xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức, nhằm đánh giá toàn diện năng lực của thí sinh.
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức: Phương thức này sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, nhằm đánh giá khả năng tư duy và logic của thí sinh.
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Phương thức này dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia, là phương thức xét tuyển truyền thống và phổ biến, đảm bảo công bằng và minh bạch trong tuyển sinh.
Chường Trình Tuyển Sinh Đại Học bách khoa Đà Nẵng Năm 2024
Chường Trình Tuyển Sinh Đại Học bách khoa Đà Nẵng Năm 2024

Chỉ Tiêu Xét Tuyển Các Ngành

Cùng với việc công bố các phương thức tuyển sinh, trường cũng công bố chỉ tiêu chi tiết cho từng ngành và từng phương thức xét tuyển. Bên dưới đây là tổng các chỉ tiêu từ trường đại học bách khoa Đà Nẵng năm 2024:

Tên ngành – Chuyên ngànhMã ĐKXTTổng chỉ tiêuXét tuyển thẳngXét điểm thi THPTXét Học bạTuyển sinh riêngXét điểm thi ĐGNIXét điểm thi ĐGTD
Công nghệ thông tin (Đặc thủ – Hợp tác doanh
nghiệp)
748020121010120060155
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A11056003555
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh
nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và
Trí tuệ nhân tạo
7480201B6054001032
Kỹ thuật máy tính748010610046052632
Công nghệ sinh học74202016524210632
Công nghệ sinh học chuyên ngành Công
nghệ sinh học Y Dược
7420201A451305522
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng75101054512613320
Công nghệ chế tạo máy751020218051251520105
Quản lý công nghiệp751060112018920550
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu75107016014251020
Chương trình đào tao kỹ sư chất lượng cao
Việt – Pháp (PFIEV) gồm 3 chuyên ngành:
– Ngành Kỹ thuật CƠ khí chuyên ngành Sản
xuất tự động
– Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học
công nghiệp;
– Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành
Công nghệ phần mềm
PFIEV120273301032
Ký thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động
lực
7520103A120278201532
Kỹ thuật Cơ điện tử75201141804131152532
Ký thuật nhiệt7520115120280251030
Kỹ thuật Tàu thủy75201224511920320
Kỹ thuật Điện75202012405165303055
Kỹ thuật điện tư – viễn thông75202072002144242055
Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi
điện tư – thiết kế vi mạch
7520207A6014401122
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216150288203055
Kỹ thuật hóa học75203019016715520
Kỹ thuật môi trưởng75203204511920320
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp75201186013915320
Kỹ thuật Cơ khí chuyên ngành Cơ khi hàng
không
7520103B501345532
Kỹ thuật ô tô752013010028001053
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật
Điện tử viễn thông
7520207
VM
4521815532
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ
thống Nhúng và loT
7480118
VM
4521815532
Công nghệ thực phẩm75401011401101201530
Kiến trúc7580101100270141400
Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng
dân dụng và công nghiệp
75802012002138351555
Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Tin hoc xây
dựng
7580201A8014923520
Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và
quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B4511920320
Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Mô hình
thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
7580201C4511920320
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy75802024511920320
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020510525835640
Kinh tế xây dựng7580301120184201050
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802104512415320
Quản lý tài nguyên và môi trường78501016012826320
Tổng cộng365080234059045013060

Công nghệ thông tin (Đặc thủ – Hợp tác doanh nghiệp) – 7480201 | Tổng chỉ tiêu: 210 | Xét tuyển thẳng: 10 | Xét điểm thi THPT: 120 | Xét Học bạ: 0 | Tuyển sinh riêng: 60 | Xét điểm thi ĐGNI: 15 | Xét điểm thi ĐGTD: 5.


Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) – 7480201A | Tổng chỉ tiêu: 110 | Xét tuyển thẳng: 5 | Xét điểm thi THPT: 60 | Xét Học bạ: 0 | Tuyển sinh riêng: 35 | Xét điểm thi ĐGNI: 5 | Xét điểm thi ĐGTD: 5.


Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo – 7480201B | Tổng chỉ tiêu: 60 | Xét tuyển thẳng: 5 | Xét điểm thi THPT: 40 | Xét Học bạ: 0 | Tuyển sinh riêng: 10 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Kỹ thuật máy tính – 7480106 | Tổng chỉ tiêu: 100 | Xét tuyển thẳng: 4 | Xét điểm thi THPT: 60 | Xét Học bạ: 5 | Tuyển sinh riêng: 26 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Công nghệ sinh học – 7420201 | Tổng chỉ tiêu: 65 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 42 | Xét Học bạ: 10 | Tuyển sinh riêng: 6 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Công nghệ sinh học chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược – 7420201A | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 30 | Xét Học bạ: 5 | Tuyển sinh riêng: 5 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng – 7510105 | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 26 | Xét Học bạ: 13 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Công nghệ chế tạo máy – 7510202 | Tổng chỉ tiêu: 180 | Xét tuyển thẳng: 5 | Xét điểm thi THPT: 125 | Xét Học bạ: 15 | Tuyển sinh riêng: 20 | Xét điểm thi ĐGNI: 10 | Xét điểm thi ĐGTD: 5.


Quản lý công nghiệp – 7510601 | Tổng chỉ tiêu: 120 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 89 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 5 | Xét điểm thi ĐGNI: 5 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Công nghệ dầu khí và khai thác dầu – 7510701 | Tổng chỉ tiêu: 60 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 42 | Xét Học bạ: 5 | Tuyển sinh riêng: 10 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) gồm 3 chuyên ngành:

Ngành Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động
Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp
Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm – PFIEV | Tổng chỉ tiêu: 120 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 73 | Xét Học bạ: 30 | Tuyển sinh riêng: 10 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực – 7520103A | Tổng chỉ tiêu: 120 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 78 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 15 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Kỹ thuật Cơ điện tử – 7520114 | Tổng chỉ tiêu: 180 | Xét tuyển thẳng: 4 | Xét điểm thi THPT: 131 | Xét Học bạ: 15 | Tuyển sinh riêng: 25 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Kỹ thuật nhiệt – 7520115 | Tổng chỉ tiêu: 120 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 80 | Xét Học bạ: 25 | Tuyển sinh riêng: 10 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật Tàu thủy – 7520122 | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 19 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật Điện – 7520201 | Tổng chỉ tiêu: 240 | Xét tuyển thẳng: 5 | Xét điểm thi THPT: 165 | Xét Học bạ: 30 | Tuyển sinh riêng: 30 | Xét điểm thi ĐGNI: 5 | Xét điểm thi ĐGTD: 5.


Kỹ thuật điện tử – viễn thông – 7520207 | Tổng chỉ tiêu: 200 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 144 | Xét Học bạ: 24 | Tuyển sinh riêng: 20 | Xét điểm thi ĐGNI: 5 | Xét điểm thi ĐGTD: 5.


Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch – 7520207A | Tổng chỉ tiêu: 60 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 44 | Xét Học bạ: 0 | Tuyển sinh riêng: 11 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa – 7520216 | Tổng chỉ tiêu: 150 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 88 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 30 | Xét điểm thi ĐGNI: 5 | Xét điểm thi ĐGTD: 5.


Kỹ thuật hóa học – 7520301 | Tổng chỉ tiêu: 90 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 67 | Xét Học bạ: 15 | Tuyển sinh riêng: 5 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật môi trường – 7520320 | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 19 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông – 7520207 | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 18 | Xét Học bạ: 15 | Tuyển sinh riêng: 5 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT – 7480118 | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 18 | Xét Học bạ: 15 | Tuyển sinh riêng: 5 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 2.


Công nghệ thực phẩm – 7540101 | Tổng chỉ tiêu: 140 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 101 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 15 | Xét điểm thi ĐGNI: 3 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kiến trúc – 7580101 | Tổng chỉ tiêu: 100 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 70 | Xét Học bạ: 14 | Tuyển sinh riêng: 14 | Xét điểm thi ĐGNI: 0 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp – 7580201 | Tổng chỉ tiêu: 200 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 138 | Xét Học bạ: 35 | Tuyển sinh riêng: 15 | Xét điểm thi ĐGNI: 5 | Xét điểm thi ĐGTD: 5.


Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Tin học xây dựng – 7580201A | Tổng chỉ tiêu: 80 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 49 | Xét Học bạ: 23 | Tuyển sinh riêng: 5 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh – 7580201B | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 19 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng – 7580201C | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 19 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật xây dựng công trình thủy – 7580202 | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 19 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – 7580205 | Tổng chỉ tiêu: 105 | Xét tuyển thẳng: 2 | Xét điểm thi THPT: 58 | Xét Học bạ: 35 | Tuyển sinh riêng: 6 | Xét điểm thi ĐGNI: 4 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kinh tế xây dựng – 7580301 | Tổng chỉ tiêu: 120 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 84 | Xét Học bạ: 20 | Tuyển sinh riêng: 10 | Xét điểm thi ĐGNI: 5 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – 7580210 | Tổng chỉ tiêu: 45 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 24 | Xét Học bạ: 15 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.


Quản lý tài nguyên và môi trường – 7850101 | Tổng chỉ tiêu: 60 | Xét tuyển thẳng: 1 | Xét điểm thi THPT: 28 | Xét Học bạ: 26 | Tuyển sinh riêng: 3 | Xét điểm thi ĐGNI: 2 | Xét điểm thi ĐGTD: 0.

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2024

Điểm Chuẩn Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17420201Công nghệ sinh họcA00; D07; B0023.1
27420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcA00; D07; B0023.5
37480106Kỹ thuật máy tínhA00; A0125.82
47480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTA01; D0723.8
57480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)A00; A0126.1
67480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)A00; A01; D2825.55
77480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A0127.11
87510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A0117.25
97510202Công nghệ chế tạo máyA00; A0123.85
107510601Quản lý công nghiệpA00; A0123.25
117510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầuA00; D0722.8
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcA00; A0124.1
137520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng khôngA00; A0124.85
147520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0125.35
157520115Kỹ thuật nhiệtA00; A0122.25
167520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0120
177520122Kỹ thuật Tàu thủyA00; A0120.15
187520130Kỹ thuật ô tôA00; A0125.36
197520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A0124.25
207520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0125.14
217520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạchA00; A0126.31
227520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA01; D0723
237520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; A0126
247520301Kỹ thuật hóa họcA00; D0723.05
257520320Kỹ thuật môi trườngA00; D07; B0018
267540101Công nghệ thực phẩmA00; D07; B0022.4
277580101Kiến trúcV00; V01; V0222.1
287580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A0118.5
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A0117.05
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhA00; A0117.05
317580201CKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngA00; A0117.2
327580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A0117.65
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0118.35
347580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0117.95
357580301Kinh tế xây dựngA00; A0121.6
367850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; D07; B0018.45
37PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)A00; A0122.35

Phương Thức Xét Học Bạ THPT Năm 2024

STTMÃ TRƯỜNG / NgànhTÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngànhĐiểm trúng tuyển
1DDKTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
17420201Công nghệ sinh học27.16
27480106Kỹ thuật máy tính28.83
37510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng21.47
47510202Công nghệ chế tạo máy26.92
57510601Quản lý công nghiệp25.93
67510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu26.78
77520114Kỹ thuật Cơ điên tử27.93
87520115Kỹ thuật nhiệt25.23
97520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21.13
107520122Kỹ thuật Tàu thủy19.39
117520201Kỹ thuật Điện27.11
127520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông27.83
137520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa28.38
147520301Kỹ thuật hóa học26.47
157520320Kỹ thuật môi trường20.51
167540101Công nghệ thực phẩm26.18
177580101Kiến trúc24.08
187580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và
công nghiệp
24.59
197580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.75
207580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19.48
217580210Kỹ thuật CƠ sở hạ tầng20.35
227580301Kinh tế xây dựng25.72
237850101Quản lý tài nguyên và môi trường24.17
247420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y
Dược
27.73
257480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống
Nhúng và lot
25.73
267520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực26.52
277520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không27.00
287520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện
tử viễn thông
25.07
297580201AKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây
dựng
22.28
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản
lý xây dựng đô thị thông minh
23.23

Điểm Trúng Tuyển Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực Năm 2024

STTMÃ TRƯỜNG NgànhTÊN TRƯỜNG Tên ngành, chuyên ngànhĐiểm trúng tuyển
1DDKTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
17480201Công nghê thông tin (Đắc thù – Hợp tác doanh nghiệp)858
27480201ACông nghê thông tin (ngoạai ngữ Nhật)806
37480201BCông nghê thông tin (Đăc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên
ngành Khoa hoc dữ liêu và Trí tuế nhân tao
926
47480106Kỹ thuật máy tính825
57420201Công nghê sinh hoc706
67420201ACông nghệ sinh hoc chuyên ngành Công nghệ sinh hoc Y
Dược
769
77510105Công nghê kỹ thuật vật liêu xây dưng619
87510202Công nghệ chế tạo máy705
97510601Quản lý công nghiệp713
107510701Công nghê dầu khí và khai thác dầu722
11PFIEVChương trình đào tao kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)754
127520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí đông lực734
137520207AKỹ thuật điên tử – viễn thông chuyên ngành vi điên tử – thiết kế
vi mạch
909
147520114Kỹ thuật Cơ điên tử824
157520115Kỹ thuật nhiệt613
167520122Kỹ thuật Tàu thủy659
177520201Kỹ thuật Điên779
187520207Kỹ thuật điên tử – viến thông753
197520130Kỹ thuật ô tô727
207520216Kỹ thuật Điều khiến và Tư đông hóa856
217520301Kỹ thuật hóa hoc754
227520320Kỹ thuật môi trường611
237520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp613
247520103BKỹ thuật Cơ khí chuyên ngành Cơ khí hàng không723
257520207VMChương trình tiên tiền Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điên tử viễn
thông
669
267480118VMChương trình tiên tiền Viêt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT619
277540101Công nghê thực phẩm761
287580201Kỹ thuật xây dưng chuyên ngành Xây dựng dân dung và công
nghiệp
654
297580201AKỹ thuật xây dưng chuyên ngành Tin học xây dựng681
307580201BKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng
độ thi thông minh
634
317580201CKỹ thuật xây dựng chuyên ngành Mô hình thông tin và tri tuệ
nhân tạo trong xây dựng
636
327580202Kỹ thuật xây dưng công trình thủy764
337580205Kỹ thuật xây dưng công trình giao thông631
347580301Kinh tế xây dưng688
357580210Kỹ thuật cơ sở ha tầng622
367850101Quân lý tài nguyên và môi trường611

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư Duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)66.64
27480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)62.07
37480201BCông nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo73.57
47480106Kỹ thuật máy tính71.31
57420201Công nghệ sinh học54.99
67420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược54.99
77510202Công nghệ chế tạo máy56.66
8PFIEVChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)57.51
97520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực57.61
107520114Kỹ thuật Cơ điện tử63.24
117520201Kỹ thuật Điện60.13
127520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông62.76
137520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch68.12
147520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa65.04
157520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không58.15
167520130Kỹ thuật ô tô61.61
177520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông56.43
187480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT53.34
197580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp53.37

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2023

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT

MÃ NGÀNHNGÀNH/ CHUYÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN
7420201Công nghệ sinh học23,33
7420201ACông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y
Dươc
23,45
7480106Kỹ thuật máy tính25.45
7480118VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT20,33
7480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)25,86
7480201ACông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)25
748O2O1BCông nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
26,45
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liêu xây dựng17
7510202Công nghệ chế tao máy22,5
7510601Quản lý công nghiệp22
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu21,75
7520103AKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực22.4
7520103BKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không23,1
7520114Kỹ thuật Cơ điện tử24,55
7520115Kỹ thuật nhiệt19,25
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp17
7520122Kỹ thuật Tàu thủy17
7520130Kỹ thuật ô tô25,05
7520201Kỹ thuật Điện22,4
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông24,05
7520207VMChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông17,5
7520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa25,3
7520301Kỹ thuật hóa học21,3
7520320Kỹ thuật môi trường17,5
7540101Công nghệ thưc phẩm22,1
7580101Kiến trúc22
7580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và
công nghiệp
18,6

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi Đánh Giá Tư Duy Do DHBK Hà Nội

NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN
7420201Công nghệ sinh học50.61
7480106Kỹ thuật máy tính67.85
7480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)69,13
7510202Công nghệ chế tao máy51,47
7520114Kỹ thuật Cơ điên từ58.25
7520201Kỹ thuật Điện52,04
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông57,87
7520216Kỹ thuật Điều khiển và Tư động hóa67,48
7580201Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và
công nghiệp
50,00

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học tài nguyên và môi trường

Điều Kiện Quan Trọng Khi Tham Gia Tuyển Sinh Tại Trường 

Bên cạnh việc quan tâm đến điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà nẵng, Bạn cần lưu ý rằng chỉ khi bạn có đồng thời ba điều kiện trên, bạn mới được xem là trúng tuyển chính thức vào trường đại học bách khoa Đà Nẵng. Bạn cũng cần theo dõi thông tin về các ngành/chuyên ngành có điều kiện và cách thức đăng ký vào hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để không bỏ lỡ cơ hội học tập tại trường.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023: Cập nhật mới nhất, chính xác nhất!
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2023: Cập nhật mới nhất, chính xác nhất!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ

Quy Định Về Chính Sách Ưu Tiên Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 

Khu vực ưu tiên là những địa phương có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, được hưởng các chính sách ưu đãi, hỗ trợ của Nhà nước trong các lĩnh vực giáo dục, y tế, lao động, dân tộc, an ninh quốc phòng… Các văn bản quy định về khu vực ưu tiên bao gồm:

  • Quyết định số 596/QĐ-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020. Theo đó, các xã này được hưởng chính sách ưu tiên khu vực đến hết năm công nhận lên phường, thị trấn hoặc đạt chuẩn nông thôn mới.
  • Công văn số 389/UBDT- CSDT ngày 30/3/2020 hướng dẫn thực hiện chính sách dân tộc, trong đó có việc quy định các xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135; các đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp, sáp nhập, đổi tên. Theo đó, chế độ ưu tiên khu vực được thực hiện theo nguyên tắc không thay đổi so với trước khi sắp xếp, sáp nhập, đổi tên.
  • Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định danh mục các xã an toàn khu. Theo đó, các xã an toàn khu được hưởng chính sách ưu tiên khu vực khi có quyết định vào diện đầu tư của Chương trình 135 và không được hưởng khi có quyết định ra khỏi diện đầu tuyển của Chương trình 135.
Quy định về chính sách ưu tiên tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng - Điểm chuẩn đại học bách khoa Đà Nẵng
Quy định về chính sách ưu tiên tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng – Điểm chuẩn đại học bách khoa Đà Nẵng

Các văn bản quy định về khu vực ưu tiên nhằm mục tiêu góp phần nâng cao điều kiện sống và phát triển bền vững của người dân các địa phương khó khăn. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan cần nghiên cứu và thực hiện nghiêm túc các quy định này để phát huy hiệu quả của chính sách.

Điểm chuẩn đại học bách khoa Đà Nẵng là một trong những thông tin quan trọng mà các thí sinh quan tâm khi muốn theo học tại trường. Điểm chuẩn có thể thay đổi theo từng năm, từng ngành, từng phương thức xét tuyển, do đó các thí sinh cần theo dõi thường xuyên và chính xác để có kế hoạch học tập và đăng ký nguyện vọng phù hợp. Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, có uy tín và chất lượng cao trong khu vực miền Trung Việt Nam, là một điểm đến lý tưởng cho các bạn yêu thích khoa học kỹ thuật và công nghệ. Đào tạo liên tục chúc các bạn sớm đạt được ước mơ trở thành sinh viên của trường! 

5/5 - (1 bình chọn)
Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay