Điểm Chuẩn Các Trường Quân Đội Của TOP 18 Trường 2024 [Cập Nhật Mới Nhất]

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Các ngành quân sự luôn là mơ ước của nhiều thí sinh không chỉ nam mà còn ở những bạn nữ cá tính. Trong năm 2024, điểm chuẩn các trường Quân đội sẽ có thay đổi như thế nào? Các trường quân sự nào có tuyển nữ? Hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tìm hiểu bài viết dưới đây.

Điểm Chuẩn Các Trường Quân Đội Của TOP 17 Trường [Cập Nhật Mới Nhất]
Điểm Chuẩn Các Trường Quân Đội Của TOP 17 Trường [Cập Nhật Mới Nhất]

Tổng Quan Về Các Trường Quân Đội Việt Nam

Hệ thống giáo dục quân sự Việt Nam bao gồm các học viện, trường đại học và cao đẳng quân sự, đáp ứng nhu cầu đào tạo sĩ quan, hạ sĩ quan và nhân viên nghiệp vụ cho Quân đội nhân dân Việt Nam. Các cơ sở này không chỉ là nơi đào tạo mà còn là trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ, đặc biệt là trong lĩnh vực quân sự.

Hiện nay, Việt Nam có 11 học viện, 12 trường đại học và 10 trường cao đẳng quân sự1. Các trường này đào tạo sĩ quan cho tất cả các ngành và cơ quan thuộc Bộ Quốc phòng, từ chỉ huy tham mưu, chính trị, hậu cần, kỹ thuật, tình báo, đến công nghiệp quốc phòng và các quân chủng như Lục quân, Hải quân, Phòng không-Không quân, Biên phòng, và Cảnh sát biển.

Tổng Quan Về Các Trường Quân Đội Việt Nam
Tổng Quan Về Các Trường Quân Đội Việt Nam

Mỗi trường có chức năng và nhiệm vụ riêng, phù hợp với quy mô và tính chất tác chiến quân sự. Ví dụ, Học viện Quốc phòng đào tạo sĩ quan cấp chiến dịch và chiến lược, trong khi các học viện khác như Học viện Chính trị Quân sự, Học viện Lục quân Đà Lạt, và Học viện Kỹ thuật Quân sự đào tạo sĩ quan cấp chiến dịch và chiến thuật1.

Năm 2024, các trường quân đội đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh với sự tăng cường về số lượng, đảm bảo cung cấp đủ nhân lực chất lượng cao cho các nhu cầu của quân đội2. Điều này cho thấy sự đầu tư và phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực giáo dục quân sự tại Việt Nam.

Đề Án Tuyển Sinh Các Trường Quân Đội Năm 2024

Năm 2024, Bộ Quốc phòng Việt Nam đã chính thức công bố kế hoạch tuyển sinh cho 17 trường quân đội với tổng số 5.302 chỉ tiêu cho hệ đại học, đánh dấu sự tăng trưởng ấn tượng với 987 chỉ tiêu so với năm 2023. Điểm nổi bật trong đợt tuyển sinh này là sự gia tăng đáng kể về số lượng, cũng như sự đa dạng trong phương thức tuyển sinh, phản ánh nhu cầu mở rộng và nâng cao chất lượng đào tạo của quân đội.

Trường sĩ quan Chính trị dẫn đầu với 746 chỉ tiêu, trong khi Trường sĩ quan Phòng hóa lại có số lượng tuyển sinh ít nhất, chỉ với 43 chỉ tiêu. Đáng chú ý, Bộ Quốc phòng cũng mở rộng cơ hội đào tạo với việc tuyển thêm 60 chỉ tiêu cho hệ cao đẳng quân sự, bao gồm 30 chỉ tiêu cho Trường cao đẳng Kỹ thuật thông tin và 30 chỉ tiêu cho Trường cao đẳng Kỹ thuật quân sự.

Đối với phương thức tuyển sinh, Bộ Quốc phòng áp dụng linh hoạt 4 phương thức khác nhau:

  • Phương thức 1: Dành cho học sinh giỏi với không quá 15% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ với không quá 10% tổng chỉ tiêu, yêu cầu điểm tổng kết từ 7.0 trở lên và điểm các môn tổ hợp từ 7.5 trở lên.
  • Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực với không quá 20% tổng chỉ tiêu, yêu cầu điểm thi từ Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75/150 hoặc từ Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh từ 600/1200.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Xem thêm: Điểm chuẩn học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Điểm chuẩn các trường quân đội
Điểm chuẩn 18 trường quân đội tuyển sinh năm 2024

Điểm Chuẩn Các Trường Quân Đội Năm 2024

Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Quân Sự

Tên trường/Đối tượng

Điểm

Ghi chú

1. HỌC VIỆN KTQSTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc
Thí sinh Nam26.13Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25
Thí sinh Nữ27.71
b) Miền Nam
Thí sinh Nam25.46
Thí sinh Nữ26.52
2. HỌC VIỆN QUÂN YTổ hợp xét tuyển: A00, B00
a) Bác sỹ đa khoa
Miền Bắc
Thí sinh Nam26.13Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50
Thí sinh Nữ27.49
Miền Nam
Thí sinh Nam25.75Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00
Thí sinh Nữ27.34
b) Dược học
Miền Bắc
Thí sinh Nam25.19Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Thí sinh Nữ27.28
Miền Nam
Thí sinh Nam24.56
Thí sinh Nữ26.26
c) Y học dự phòng
Thí sinh Nam miền Bắc24.35
Thí sinh Nam miền Nam24.12
3. HỌC VIỆN HẬU CẦNTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc
Thí sinh Nam26.22
Thí sinh Nữ27.28
b) Miền Nam
Thí sinh Nam25.29
Thí sinh Nữ26.62
4. HỌC VIỆN KHQS
a) Ngôn ngữ AnhTổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam26.48
Thí sinh Nữ27.54
b) Ngôn ngữ NgaTổ hợp xét tuyển: D01, D02
Thí sinh Nam25.88
Thí sinh Nữ27.17
c) Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp xét tuyển: D01, D04
Thí sinh Nam26.67
Thí sinh Nữ28.22
d) Quan hệ quốc tếTổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam25.94
Thí sinh Nữ27.72
đ) Trinh sát kỹ thuậtTổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc25.26
Thí sinh Nam miền Nam24.5
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂNTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc24.21
b) Thí sinh Nam miền Nam20.6
6. HỌC VIỆN PK-KQTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc23.7Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25
b) Thí sinh Nam miền Nam22.05
7. HỌC VIỆN BPTổ hợp xét tuyển: A01, C00
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc24.6
Thí sinh Nam Quân khu 4 – Quảng Trị và TT-Huế25.2
Thí sinh Nam Quân khu 523.04
Thí sinh Nam Quân khu 721.3
Thí sinh Nam Quân khu 923.7
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc28.37
Thí sinh Nam Quân khu 4 – Quảng Trị và TT-Huế27.58
Thí sinh Nam Quân khu 527.34
Thí sinh Nam Quân khu 727.2
Thí sinh Nam Quân khu 927.9Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75
b) Ngành Luật: C00
Thí sinh Nam miền Bắc26.75Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00
Thí sinh Nam miền Nam26.63
8. TRƯỜNG SQLQ1Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc24.45Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80
9. TRƯỜNG SQLQ2Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)
24,68
b) Thí sinh Nam Quân khu 523,75
c) Thí sinh Nam Quân khu 723,89
d) Thí sinh Nam Quân khu 925,24Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00
10. TRƯỜNG SQCT
Thí sinh Nam miền Bắc
Tổ hợp C0028.55Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50
Tổ hợp A0026.22
Tổ hợp D0125.41
Thí sinh Nam miền Nam
Tổ hợp C0027.2Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50
Tổ hợp A0024.92
Tổ hợp D0123.2
11. TRƯỜNG SQPBTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc21.7
b) Thí sinh Nam miền Nam22.25
12. TRƯỜNG SQCBTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22.45Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00
b) Thí sinh Nam miền Nam22.05
13. TRƯỜNG SQTTTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22.8
b) Thí sinh Nam miền Nam23.42Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
14. TRƯỜNG SQTTGTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22.55
b) Thí sinh Nam miền Nam22.45
15. TRƯỜNG SQPHTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22.55
b) Thí sinh Nam miền Nam21.25
16. TRƯỜNG SQĐCTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22.45
b) Thí sinh Nam miền Nam22.2
17. TRƯỜNG SQKQTổ hợp xét tuyển: A00, A01
Phi công quân sự:
Thí sinh Nam toàn quốc
22.35
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không
Thí sinh Nam toàn quốc
21.05

Điểm Chuẩn Các Trường Cao Đẳng Quân Sự 2024

Tên trường/Đối tượngĐiểmGhi chú
TỔNG CỘNG
1. TRƯỜNG SQKQTổ hợp: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc19.05
b) Thí sinh Nam miền Nam22.85
2. TRƯỜNG CĐKTQS1Tổ hợp: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc21.05
b) Thí sinh Nam miền Nam16.25
3. TRƯỜNG CĐKTTTTổ hợp: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc15.45
b) Thí sinh Nam miền Nam19.65

Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Ngành Quân Sự Cơ Sở

Tên trường/Đối tượngĐiểmGhi chú
TỔNG CỘNG
1. TRƯỜNG SQLQ1Tổ hợp C00
a) Quân khu 116
b) Quân khu 215
c) Quân khu 316.5
d) Quân khu 417
2. TRƯỜNG SQLQ2Tổ hợp C00
a) Quân khu 515.5
b) Quân khu 716.75Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 5,50
c) Quân khu 918Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8,50

Các Trường Cao Đẳng Ngành Quân Sự Cơ Sở

Tên trường/ Đối tượngĐiểmGhi chú
TỔNG CỘNG
1. TRƯỜNG SQLQ1Tổ hợp C00
a) Quân khu 113.5
b) Quân khu 213
c) Quân khu 317.5
d) BTL Thủ đô Hà Nội18.5
2. TRƯỜNG SQLQ2Tổ hợp C00
a) Quân khu 512.25
b) Quân khu 715.75
c) Quân khu 910.75

Điểm Chuẩn Các Trường Quân Đội Năm 2023 

Điểm chuẩn Học viện Hậu cần và Học viện Hải quân:

HỌC VIỆN HẬU CẦNxét tuyến A00 A01Điêm chuẩnGhi chú
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24.49
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24.68Thí sinh mức 24.68 điểm: Tiêu chi phụ Điểm môn Toán >880
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26.01
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT21.70
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25.60
HỌC VIỆN HẢI QUÂNA00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc23.70
Thí sinh Nam miền Nam24.10

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòngC00
A01
Tổ hợp A0
Thí sinh Nam miền Bắc23.86
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Tri và TT-
Huế)
20.45
Thi sinh Nam Quân khu 521.95
Thí sinh Nam Quân khu 723.09
Thí sinh Nam Quân khu 921.25
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc26.99Thi sinh mức 26,99 điểm: Tiêu chi phụ Điểm môn Văn >7,00
Thi sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-
Huế)
22.75Thí sinh mức 22.75 điểm: Tiêu chi phụ Điểm môn Văn >7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 525.57Thí sinh mức 25,57 điểm: Tiêu chi phụ Điểm môn Văn >7,00
Thí sinh Nam Quân khu 724.87
Thi sinh Nam Quân khu 925.75Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ Điểm môn Văn 2 7,50
b) Ngành LuậtC00
Thí sinh Nam miền Bắc27.47Thí sinh mức 27,47 điểm:

  • Tiêu chi phụ 1: Điểm môn Văn 28,00
  • Tiêu chi phụ 2 Điểm môn Sử – 10,00
Thí sinh Nam miền Nam25.50

 

Điểm chuẩn các trường Quân đội
Điểm chuẩn các trường Quân đội – Học viện Quân y

Điểm chuẩn Học viện Khoa học quân sự

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh
Cộng ngànhD01
Thí sinh Nam
Xét tuyến HSG bậc THPT25.38
Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT25.57
Thí sinh Nữ
Xét tuyến HSG bậc THPT26.02
Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT27.46
b) Ngôn ngữ NgaD01
D02
Thí sinh Nam23.81
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26.38
c) Ngôn ngữ Trung QuốcD01
D04
Thí sinh Nam24.73
Thi sinh Nữ
Xét tuyến HSG bậc THPT26.34
Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT27.97
d) Quan hệ quốc tếD01
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT25.40
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26.17
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT27.14
Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT27.97
đ) Trinh sát kỹ thuậtA00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyến HSG bậc THPT24.30
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25.10Thi sinh mức 25,10 điểm: Tiêu chi phụ: Điểm môn Toán > 8,40
Thí sinh Nam miền Nam24.25

Điểm chuẩn các Trường Sĩ quan: Lục quân 2, Pháo binh, Thông tin, Tăng thiết giáp, Không quân, Phòng hoá

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2A00
A01
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)24.07
Thí sinh Nam Quân khu 519.95
Thí sinh Nam Quân khu 722.15
Thí sinh Nam Quân khu 922.00Thị sinh mức 22.00 điểm: Tiêu chi phụ Điểm môn Toán >8,00
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHA00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc22.75Thí sinh mức 22,75 điểm: Tiêu chi phụ Điểm môn Toán >8,00
Thí sinh Nam miền Nam22.30

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

A00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyến HSG bậc THPT21.20
Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT22.80Thi sinh mức 22.80 điểm:

  • Tiêu chi phụ 1: Điểm món Toán =7,80
  • Tiêu chi phụ 2 Điểm mốn Lý = 7,50
    Tiêu chi phụ 3 Điểm môn Hóa =7,25
Thí sinh Nam miền Nam22.94
TRƯỜNG SQ TĂNG THIẾT GIÁPA00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc22.80Thi sinh mức 22,80 điểm:

  • Tiêu chi phụ 1: Điểm môn Toán 27,80
  • Tiêu chi phụ 2: Điểm môn Lý 2 7,75
  • Tiêu chi phụ 3 Điểm môn Hóa 77,00
Thí sinh Nam miền Nam21.45

TRƯỜNG SQ KHÔNG QUÂN

A00
A01
Đào tạo Phi công quân sự
Thi sinh Nam (cả nước)21.10

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ

A00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc20.95
Thí sinh Nam miền Nam22.55Thi sinh mức 22,55 điểm:

  • Tiêu chỉ phụ 1: Điểm môn Toán – 6,80.
  • Tiêu chi phụ 2 Điểm môn Lý >8,25.

Điểm chuẩn Học viện Phòng không-Không quân và Học viện Kỹ thuật quân sự

HỌC VIỆN PK-KQA00
A01
Ngành CHTM P-KQQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc22.45
Thí sinh Nam miền Nam22.00Thí sinh mức 22,00 điểm:
Tiêu chi phụ: Điểm môn Toán ^ 8,00
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰA00
A01
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22.05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24.91Thí sinh mức 24,91 điểm:
Tiêu chi phụ: Điểm môn Toán – 8,80
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT25.85
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26.87Thí sinh mức 26,87 điểm
Tiêu chi phụ: Điểm môn Toán 7 8.40
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT24.26
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24.42
Thi sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT24.87
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26.28

Điểm chuẩn Học viện Quân y 2

HỌC VIỆN QUÂN Y

a) Bác sỹ đa khoaA00
AU
B00
Miền Bắc
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bậc THPT22.65
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT25.15
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27.17
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển HSG bâc THPT23.28
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT24.91
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27.10
b) Dược họcA00
Miền Bắc
Thi sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.19
Thi sinh Nữ
Xét tuyến HSG bậc THPT
25.84
Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
23.20
Thi sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25.43
c) Y học dự phòngB00
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
25.50
Thi sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24.60Điểm tổng kết năm lớp 12 của các môn Toán,
Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên.

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2023

Điểm chuẩn các trường Quân đội
Giờ học thực hành tại Học viện Phòng không-Không quân.

Điểm chuẩn các Trường Sĩ quan: Chính trị, Đặc công, Công binh 

TRƯỜNG Sĩ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc
Tuyển thẳng HSG Quốc gia
(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT25.05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT27.62
Thí sinh Nam miền Nam
Tuyến thẳng HSG Quốc gia
(đã xác nhận nhập học)
Xét tuyển HSG bậc THPT23.93
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT26.27Thí sinh mức 26.27 điểm
Tiêu chi phụ: Điểm môn Văn >9,25
b) Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền Bắc19.55
Thí sinh Nam miền Nam19.80
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyến HSG bác THPT22.60
Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT23.75
TRƯỜNG sĩ QUAN ĐẶC CÔNGA00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc18.05
Thí sinh Nam miền Nam22.45
TRƯỜNG sĩ QUAN CÔNG BINHA00
A01
Thí sinh Nam miền Bắc16.25
Thí sinh Nam miền Nam23.20

Các Trường Quân Đội Ở Miền Nam

  • Học viện Kỹ thuật Quân sự
  • Học viện Quân Y
  • Học viện Khoa học Quân sự
  • Học viện Biên phòng
  • Học viện Hậu cần
  • Học viện Phòng không – Không quân
  • Học viện Hải Quân
  • Trường Đại học Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị)
  • Trường Sĩ quan Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn)
  • Trường Sĩ quan Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ)
  • Trường Sĩ quan Pháo binh
  • Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
  • Trường Sĩ quan Đặc công
  • Trường Sĩ quan Phòng Hóa
  • Trường Sĩ quan Công binh
  • Trường Sĩ quan Thông tin
  • Trường Sĩ quan không quân

Danh Sách Các Trường Quân Đội Tuyển Nữ

Do đặc thù về ngành nghề huấn luyện và môi trường quân đội, đòi hỏi thí sinh phải có yếu tố sức khỏe và khả năng chịu được vất vả cao. Vì vậy mà các trường quân sự hạn chế tuyển nữ. Trong danh sách trường mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật bên trên, chỉ có 3 trong số 17 trường có chỉ tiêu dành cho nữ, cụ thể là:

  • Học viện Quân y
  • Học viện Khoa học quân sự
  • Học viện Kỹ thuật quân sự.
Điểm chuẩn các trường quân đội
Chỉ có 3 trong số 17 trường Quân đội tuyển nữ

Các Trường Quân Đội Xét Tuyển Học Bạ Không?

Phương thức xét tuyển chung tại các Học viện/Trường Quân đội năm 2024 phải đáp ứng tiêu chí đã tham dự Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 để lấy kết quả xét tuyển vào trường.

– Đã qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng;.

– Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường nộp hồ sơ sơ tuyển hoặc nhóm trường thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (nguyện vọng 1) theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường.

Năm 2024 mở ra nhiều cơ hội mới đối với các ngành về lĩnh vực Quân sự, mặc dù đòi hỏi rất nhiều yếu tố để trúng tuyển nhưng đây là một ngành nghề rèn luyện cho các thí sinh theo học sở hữu tính kỷ luật cao và tương lai rộng mở. Mong rằng qua danh sách điểm chuẩn các trường Quân đội mà đào tạo liên tục – bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đã cập nhật, bạn sẽ tìm được một môi trường học phù hợp.

4.6/5 - (5 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay