[Cập Nhật] Điểm Chuẩn Các Trường Công An Năm 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên

Số điểm chuẩn các trường công an mỗi năm khác nhau, mỗi năm các trường công an đều cập nhật điểm chuẩn tại website trước thời gian nhận hồ sơ xét tuyển. Trong bài viết này, Đào tạo liên tục Gangwhoo tổng hợp điểm chuẩn các trường công an nhân dân năm 2024. 

[Cập Nhật] Điểm Chuẩn Các Trường Công An Năm 2024
[Cập Nhật] Điểm Chuẩn Các Trường Công An Năm 2024
Các trường công an (TCPA) ở Việt Nam đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc đào tạo và phát triển lực lượng công an nhân dân, một lực lượng chủ chốt đảm bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội.

Với sứ mệnh trang bị kiến thức, kỹ năng chuyên môn cao cùng tinh thần trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp, TCPA đã và đang trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai có nguyện vọng cống hiến cho sự nghiệp bảo vệ tổ quốc.

Đào tạo liên tục Gangwhoo sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về các tiêu chuẩn tuyển sinh vào TCPA ở Việt Nam, từ điều kiện dự tuyển, quy trình xét tuyển đến các yêu cầu về sức khỏe và thể chất. Các bạn học sinh THPT đang cân nhắc theo đuổi sự nghiệp trong ngành công an sẽ cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ tuyển sinh sắp tới.

Ngành Công An Thi Khối Gì?

Có rất nhiều bạn học sinh hay phụ huynh học sinh đã hướng con mình vào học những chuyên ngành công an hiện nay. Nhưng điều làm cho nhiều người quan tâm, muốn biết đó chính là ngành công an thi khối nào? để có được định hướng, chọn lựa tốt nhất cho bản thân để có thể vào ngành này thành công.

Ngành công an thi khối gì?
Ngành công an thi khối gì? Điểm chuẩn các trường công an

Những khối thi vào ngành công an gồm:

  • Khối A gồm: Có Toán – Hóa – Vật Lý.
  • Khối A1 gồm: Có Toán – Tiếng Ánh – Vật lý.
  • Khối C gồm: Có Văn học – Địa lý – lịch sử.
  • Khối D gồm: Có Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn.

Từ 4 khối khối thi này, ngay từ khi có định hướng học ngành công an các thí sinh đã có thể bắt tay vào ôn thi chuyên tổ hợp 3 môn thi đã lựa chọn để đảm bảo đủ mức điểm chuẩn đầu vào trường đại học công an mà mình đã đăng ký.

Xem thêm: Ngành Công An Thi Khối Nào? Các Tiêu Chí Để Được Dự Thi

Tiêu Chuẩn Để Dự Thi Vào Trường Công An

Học sinh lớp 12 đăng ký dự tuyển vào các trường Công an năm 2024 phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Hộ khẩu thường trú: Phải có hộ khẩu thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
  • Đảng viên hoặc Đoàn viên: Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc Đoàn viên Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
  • Trình độ văn hóa: Trong những năm học trung học phổ thông đạt học lực từ trung bình trở lên (theo kết luận học bạ).
  • Độ tuổi: Là học sinh và không quá 20 tuổi; riêng học sinh là người dân tộc thiểu số không quá 22 tuổi (tính đến năm dự tuyển).
  • Tiêu chuẩn đạo đức, phẩm chất chính trị:
    • Về tiêu chuẩn đạo đức: Trong những năm học trung học phổ thông, trung cấp đạt hạnh kiểm từ loại khá trở lên; chưa kết hôn, chưa có con.
    • Về phẩm chất chính trị: Bảo đảm theo quy định của Bộ Công an về tuyển người vào lực lượng Công an nhân dân tại Thông tư 55/2019/TT-BCA.
  • Tiêu chuẩn sức khỏe:
    • Không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.
    • Thể hình, thể trạng cân đối; không có dị hình, dị dạng.
    • Đối với nam có chiều cao từ 1,64 m trở lên và cân nặng từ 48 kg trở lên.
    • Đối với nữ phải có chiều cao từ 1,58 m trở lên và cân nặng từ 45 kg trở lên.
    • Đối với học sinh thuộc vùng khu vực 1, học sinh là người dân tộc thiểu số theo từng giới được hạ thấp 02 cm về chiều cao và 02 kg cân nặng.
Điểm Chuẩn Các Trường Công An - Tiêu Chuẩn Để Dự Thi Vào Trường Công An
Điểm Chuẩn Các Trường Công An- Tiêu Chuẩn Để Dự Thi Vào Trường Công An

Điểm Chuẩn Các Trường Công An Qua Các Năm

Điểm chuẩn các trường công an năm 2022
Điểm chuẩn các trường công an năm 2024

Điểm Chuẩn Các Trường Công An Năm 2024

TT
Ngành
Phía
Vùng
Điểm chuẩn
Nam CA1Nữ CA1
Học viện An ninh Nhân
1Công nghệ thông tinCả nước18.69
2
Y KhoaCả nước18,7520,85
Nhóm ngành nghiệp vụ an ninh
Bắc
121,4324,21
222.1023.42
322.0223,35
819.97
4
An ninh mạng và phòng chống tội phạm còng ngliệ cao
Bắc21.1723.50
Nam19.3920.71
Học viện Cảnh sát Nhân dân
1
Nhóm ngành nghiệm vụ cảnh sát
Bắc
121.3024.31
221.1222.41
321.2823.87
819.23
Học viện chính trị Công an Nhân dân
1
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Bắc19.9720.81
Nam21.0216.36
Học viện An ninh Nhân dân
1
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
Nam
421.4321.85
520.5721.66
619.0721.68
720.8421.70
820.18
Đại học Cảnh sát nhân dân
1
Nhóm ngành nghiệm vụ cảnh sát
Nam
420.1523.19
520.3322.54
619.6322.03
720.7122.92
818.34
Đại học Phòng cháy chữa cháy
1
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
Bắc19.0521.70
Nam18.8719.89
Đại học Kỹ thuật – Hận cần công an Nhân dân
1
Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần
Bắc19.9222.38
Nam17.8121.07
Học viện Quốc tế
1Ngôn ngữ AnhCả nước19.3222.41
2Ngôn ngữ Trung QuõcCả nước19.3221.56
TT
Ngành
Phía
Vùng
Điểm Chuẩn
Nam CA2Nữ CA2
Học viện An ninh Nhân
1Công nghệ thông tinCả nước
2
Y KhoaCả nước
Nhóm ngành nghiệp vụ an ninh
Bắc
121.6024.72
221.8724.20
322.2925.42
821.4917.50
4
An ninh mạng và phòng chống tội phạm còng ngliệ cao
Bắc
Nam
Học viện Cảnh sát Nhân dân
1
Nhóm ngành nghiệm vụ cảnh sát
Bắc
121.5224.52
221.4823.76
321,4424.65
820.6718.02
Học viện chính trị Công an Nhân dân
1
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Bắc23.4925.52
Nam22.6823.96
Học viện An ninh Nhân dân
1
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
Nam
420.1321.76
520.5625.03
619.3922.07
721.2323.02
821.3216.00
Đại học Cảnh sát nhân dân
1
Nhóm ngành nghiệm vụ cảnh sát
Nam
420.3922.76
519.9023.48
619.3421.91
721.0922.92
819.8216.87
Đại học Phòng cháy chữa cháy
1
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
Bắc
Nam
Đại học Kỹ thuật – Hận cần công an Nhân dân
1
Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần
Bắc
Nam
Học viện Quốc tế
1Ngôn ngữ AnhCả nước20.7822.90
2Ngôn ngữ Trung QuõcCả nước19.9522.97

Điểm Chuẩn Các Trường Công An Năm 2023

BẢNG ĐIỂM CHUẨN CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG DH CAND NĂM 2023
TRƯỜNG
MÃ NGÀNH
TÊN NGÀNH
PHÍA
VÙNG
ĐIỂM CHUẨN
NAMNỮ
T017480202Ngành An toàn thông tinBắc19,9521,93
T017480202Ngành An toàn thông tinNam17,6121,08
T017720101Y khoaBắc14,73
T017720101Y khoaNam14.85
T017860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhBắc12124,14
T017860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhBắc221,5823,67
T017860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhBắc320,6624,19
T017860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhBắc819,9819,37
T027860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátBắc119,5324,23
T027860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátBắc220,6823,55
T027860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátBắc320,8524,78
T027860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátBắc820,8816,15
T037310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcBắc23,4124,94
T037310202Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcNam22,2423,21
T047860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhNam420,624,16
T047860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhNam520,4524,14
T047860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhNam618,6222,37
T047860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhNam721,1423,66
T047860100Nhóm ngành nghiệp vụ An ninhNam819,218,1
T057860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátNam419,6122,8
T057860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátNam520,4523,07
T057860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátNam617,9522,08
T057860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátNam719,422,84
T057860100Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sátNam819,7115,94
T067860113Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộBắc18,0621,69
T067860113Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộNam16,8720,61
T077480200Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cầnBắc18,2221,06
T077480200Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cầnNam17,6721,75
B067220201Ngôn ngữ AnhCả nước14,0122,11
B067220204Ngôn ngữ Trung quốcCả nước19,221,54

Trong đó:

Địa bàn 1 là các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

Địa bàn 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.

Địa bàn 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế .

Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.

Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ Công an – A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Trường: T01 | Ngành An toàn thông tin – 7480202 | Phía: Bắc | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 19,95 | Điểm chuẩn nữ: 21,93.


Trường: T01 | Ngành An toàn thông tin – 7480202 | Phía: Nam | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 17,61 | Điểm chuẩn nữ: 21,08.


Trường: T01 | Ngành Y khoa – 7720101 | Phía: Bắc | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 14,73 | Điểm chuẩn nữ: —.


Trường: T01 | Ngành Y khoa – 7720101 | Phía: Nam | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 14,85 | Điểm chuẩn nữ: —.


Trường: T01 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 1 | Điểm chuẩn nam: 21 | Điểm chuẩn nữ: 24,14.


Trường: T01 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 2 | Điểm chuẩn nam: 21,58 | Điểm chuẩn nữ: 23,67.


Trường: T01 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 3 | Điểm chuẩn nam: 20,66 | Điểm chuẩn nữ: 24,19.


Trường: T01 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 8 | Điểm chuẩn nam: 19,98 | Điểm chuẩn nữ: 19,37.


Trường: T02 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 1 | Điểm chuẩn nam: 19,53 | Điểm chuẩn nữ: 24,23.


Trường: T02 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 2 | Điểm chuẩn nam: 20,68 | Điểm chuẩn nữ: 23,55.


Trường: T02 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 3 | Điểm chuẩn nam: 20,85 | Điểm chuẩn nữ: 24,78.


Trường: T02 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Bắc | Vùng: 8 | Điểm chuẩn nam: 20,88 | Điểm chuẩn nữ: 16,15.


Trường: T03 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – 7310202 | Phía: Bắc | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 23,41 | Điểm chuẩn nữ: 24,94.


Trường: T03 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước – 7310202 | Phía: Nam | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 22,24 | Điểm chuẩn nữ: 23,21.


Trường: T04 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 4 | Điểm chuẩn nam: 20,6 | Điểm chuẩn nữ: 24,16.


Trường: T04 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 5 | Điểm chuẩn nam: 20,45 | Điểm chuẩn nữ: 24,14.


Trường: T04 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 6 | Điểm chuẩn nam: 18,62 | Điểm chuẩn nữ: 22,37.


Trường: T04 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 7 | Điểm chuẩn nam: 21,14 | Điểm chuẩn nữ: 23,66.


Trường: T04 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 8 | Điểm chuẩn nam: 19,2 | Điểm chuẩn nữ: 18,1.


Trường: T05 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 4 | Điểm chuẩn nam: 19,61 | Điểm chuẩn nữ: 22,8.


Trường: T05 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 5 | Điểm chuẩn nam: 20,45 | Điểm chuẩn nữ: 23,07.


Trường: T05 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 6 | Điểm chuẩn nam: 17,95 | Điểm chuẩn nữ: 22,08.


Trường: T05 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 7 | Điểm chuẩn nam: 19,4 | Điểm chuẩn nữ: 22,84.


Trường: T05 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát – 7860100 | Phía: Nam | Vùng: 8 | Điểm chuẩn nam: 19,71 | Điểm chuẩn nữ: 15,94.


Trường: T06 | Ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ – 7860113 | Phía: Bắc | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 18,06 | Điểm chuẩn nữ: 21,69.


Trường: T06 | Ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ – 7860113 | Phía: Nam | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 16,87 | Điểm chuẩn nữ: 20,61.


Trường: T07 | Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần – 7480200 | Phía: Bắc | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 18,22 | Điểm chuẩn nữ: 21,06.


Trường: T07 | Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần – 7480200 | Phía: Nam | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 17,67 | Điểm chuẩn nữ: 21,75.


Trường: B06 | Ngành Ngôn ngữ Anh – 7220201 | Phía: Cả nước | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 14,01 | Điểm chuẩn nữ: 22,11.


Trường: B06 | Ngành Ngôn ngữ Trung quốc – 7220204 | Phía: Cả nước | Vùng: — | Điểm chuẩn nam: 19,2 | Điểm chuẩn nữ: 21,54.

Trong đó:

  • Địa bàn 1 là các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
  • Địa bàn 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
  • Địa bàn 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế .
  • Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
  • Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
  • Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
  • Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ Công an – A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Một Số Nghề Thuộc Ngành Công An

Sau khi đã biết được các thông tin cơ bản ngành công an trước khi biết bao nhiêu điểm thi vào ngành công an, bạn cần phải biết đầu ra của ngành công an để có thể biết được sau khi tốt nghiệp mình sẽ trở thành ai, làm các công việc gì để có quyết định đúng đắn nên thi vào ngành này hay không vì tính chất công việc là yếu tố quyết định có phù hợp với ngành nghề đó không. Nào hãy tìm hiểu nhé.

Lực Lượng Cảnh Sát

  •  Cảnh sát hình sự.
  • Cảnh sát quản lý hành chính trật tự xã hội.
  • Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.
  • Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý KT và chức vụ.
  • Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy.
  • Cảnh sát giao thông.
  • Cảnh sát cơ động.
  • Cảnh sát quản lý và bảo vệ tư pháp.
Điểm Chuẩn Các Trường Công An - Một Số Nghề Thuộc Ngành Công An
Điểm Chuẩn Các Trường Công An – Một Số Nghề Thuộc Ngành Công An

Lực lượng an ninh

  • An ninh tình báo.
  • An ninh văn hóa tư tưởng.
  • An ninh kinh tế.

Như vậy, điểm chuẩn các trường công an cao nhất là 29.75 thuộc trường Học viện cảnh sát nhân dân. Qua điểm chuẩn các trường công an sẽ giúp các thí sinh có thể nắm được mức điểm đầu vào của các trường, từ đó lên kế hoạch ôn tập phù hợp.

3/5 - (3 bình chọn)

2 thoughts on “[Cập Nhật] Điểm Chuẩn Các Trường Công An Năm 2024

  1. * Lê Thanh Bình says:

    *Em đạt 18,87 đểm ( điểm thpt kết hợp đgnl ) nhưng chuẩn 18,9 thông báo trên tổng đài vậy em có đậu trung cấp cảnh sát ND2 không cô

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay