Đáp Án Môn Vật Lý Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Đề thi Vật lý năm nay được đánh giá là quen thuộc ở 30 câu đầu, nhưng 10 câu cuối lại khó hơn hẳn, gây không ít bối rối cho học sinh. Hãy cùng Đào tạo liên tục Gangwhoo tham khảo đáp án môn vật lý thi tốt nghiệp THPT Quốc gia bên dưới đây nhé!

Đáp Án Môn Vật Lý Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024
Đáp Án Môn Vật Lý Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Tổng Quan Kỳ Thi THPT Quốc Gia 2024 

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bao gồm 05 bài thi, trong đó có 03 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ (với các tùy chọn như Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn).

Bên cạnh đó, kỳ thi còn có 01 bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên (KHTN) gồm các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học; và 01 bài thi tổ hợp Khoa học Xã hội (KHXH) gồm các môn Lịch sử, Địa lí và Giáo dục công dân (đối với thí sinh học chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT) hoặc chỉ gồm các môn Lịch sử và Địa lí (đối với thí sinh học chương trình GDTX cấp THPT).

Tổng Quan Kỳ Thi THPT Quốc Gia 2024
Tổng Quan Kỳ Thi THPT Quốc Gia 2024

Những thay đổi này nhằm mục đích đánh giá toàn diện hơn năng lực của học sinh, đồng thời tạo điều kiện cho các em phát huy tối đa khả năng của mình trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Tham Khảo Đáp Án Môn Vật Lý Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Đáp Án Mã Đề 201

Môn Vật Lý – Mã Đề 201
1.D2.A3.B4.B5.A
6.B7.C8.B9.D10.A
11.C12.B13.C14.C15.D
16.B17.B18.B19.D20.A
21.A22.C23.A24.D25.A
26.C27.A28.B29.D30.D
31.D32.C33.C34.D35.A
36.A37.A38.A39.C40.D

Đáp Án Mã Đề 202

Môn Vật Lý – Mã Đề 202
1.D2.B3.D4.C5.C
6.B7.C8.D9.A10.C
11.A12.D13.A14.D15.C
16.A17.B18.C19.C20.B
21.D22.C23.B24.C25.B
26.B27.D28.A29.B30.D
31.A32.D33.D34.B35.B
36.A37.D38.A39.A40.A

Đáp Án Mã Đề 203

Môn Vật Lý – Mã Đề 203
1.C2.C3.D4.C5.B
6.D7.A8.D9.D10.A
11.C12.D13.A14.C15.D
16.B17.A18.C19.D20.A
21.D22.D23.B24.C25.C
26.C27.B28.D29.A30.B
31.A32.B33.D34.C35.B
36.A37.C38.A39.B40.C

Đáp Án Mã Đề 204

Môn Vật Lý – Mã Đề 204
1.B2.D3.C4.D5.A
6.C7.A8.B9.C10.A
11.B12.A13.D14.D15.D
16.B17.C18.C19.B20.C
21.C22.C23.D24.B25.D
26.C27.C28.B29.B30.D
31.D32.D33.B34.C35.C
36.D37.C38.D39.D40.B

Đáp Án Mã Đề 205

Môn Vật Lý – Mã Đề 205
1.D2.A3.A4.B5.D
6.C7.D8.D9.B10.D
11.B12.A13.C14.A15.C
16.A17.B18.C19.A20.C
21.D22.D23.D24.A25.B
26.A27.B28.A29.C30.C
31.C32.A33.D34.C35.B
36.B37.D38.B39.D40.D

 Đáp Án Mã Đề 206

Môn Vật Lý – Mã Đề 206
1.B2.A3.C4.C5.B
6.B7.B8.A9.B10.C
11.D12.A13.D14.C15.A
16.B17.A18.A19.B20.B
21.D22.C23.D24.A25.C
26.D27.D28.C29.A30.D
31.C32.A33.B34.C35.A
36.D37.A38.C39.D40.A

 Đáp Án Mã Đề 207

Môn Vật Lý – Mã Đề 207
1.B2.B3.D4.C5.C
6.D7.B8.C9.D10.A
11.A12.B13.D14.D15.D
16.B17.A18.D19.C20.A
21.A22.C23.C24.A25.D
26.D27.B28.B29.C30.B
31.C32.C33.A34.A35.B
36.B37.D38.A39.B40.A

 Đáp Án Mã Đề 208

Môn Vật Lý – Mã Đề 207
1.C2.B3.C4.C5.D
6.D7.D8.A9.D10.B
11.A12.B13.B14.D15.C
16.D17.A18.B19.A20.B
21.D22.D23.B24.A25.C
26.D27.A28.B29.D30.B
31.A32.C33.A34.B35.A
36.A37.C38.B39.C40.A

 Đáp Án Mã Đề 209

Môn Vật Lý – Mã Đề 209
1.A2.B3.B4.B5.A
6.C7.B8.A9.D10.D
11.D12.C13.A14.C15.D
16.A17.A18.C19.C20.C
21.D22.D23.A24.A25.D
26.C27.A28.C29.C30.C
31.A32.A33.D34.C35.D
36.C37.A38.A39.A40.D

 Đáp Án Mã Đề 210

Môn Vật Lý – Mã Đề 210
1.A2.D3.A4.D5.D
6.A7.A8.C9.A10.B
11.B12.A13.A14.C15.A
16.B17.A18.B19.B20.C
21.D22.C23.B24.A25.B
26.A27.C28.C29.B30.B
31.C32.C33.B34.C35.B
36.C37.B38.C39.A40.B

 Đáp Án Mã Đề 211

Môn Vật Lý – Mã Đề 211
1.A2.C3.C4.D5.A
6.A7.C8.C9.B10.A
11.C12.B13.A14.B15.B
16.B17.C18.C19.D20.C
21.C22.D23.C24.D25.A
26.A27.B28.B29.A30.D
31.B32.D33.D34.B35.D
36.D37.B38.D39.B40.C

 Đáp Án Mã Đề 212

Môn Vật Lý – Mã Đề 212
1.C2.C3.D4.D5.D
6.B7.B8.C9.B10.A
11.B12.D13.C14.D15.C
16.C17.A18.D19.C20.A
21.C22.A23.D24.C25.A
26.A27.A28.C29.D30.D
31.A32.D33.D34.A35.A
36.C37.A38.A39.B40.C

 Đáp Án Mã Đề 213

Môn Vật Lý – Mã Đề 213
1.C2.A3.C4.B5.A
6.D7.B8.A9.B10.C
11.D12.D13.A14.A15.D
16.A17.D18.D19.B20.A
21.A22.B23.D24.A25.B
26.D27.D28.D29.B30.A
31.B32.A33.D34.C35.B
36.A37.D38.B39.B40.B

 Đáp Án Mã Đề 214

Môn Vật Lý – Mã Đề 214
1.B2.C3.D4.A5.A
6.D7.D8.C9.B10.C
11.A12.B13.A14.B15.A
16.C17.D18.B19.A20.C
21.A22.D23.D24.C25.B
26.B27.A28.B29.C30.C
31.D32.B33.D34.D35.B
36.B37.C38.C39.D40.A

 Đáp Án Mã Đề 215

Môn Vật Lý – Mã Đề 215
1.B2.A3.D4.C5.A
6.C7.C8.C9.D10.B
11.B12.A13.A14.D15.C
16.A17.B18.D19.D20.D
21.B22.C23.C24.B25.C
26.B27.D28.C29.D30.A
31.D32.A33.C34.D35.C
36.B37.D38.C39.B40.C

 Đáp Án Mã Đề 216

Môn Vật Lý – – Mã Đề 216
1.D2.A3.C4.B5.C
6.A7.B8.A9.D10.B
11.D12.B13.A14.B15.D
16.B17.B18.B19.A20.B
21.D22.B23.A24.B25.D
26.D27.D28.C29.C30.C
31.A32.A33.C34.A35.D
36.C37.B38.A39.C40.D

 Đáp Án Mã Đề 217

Môn Vật Lý – Mã Đề 217
1.B2.B3.D4.D5.A
6.C7.B8.B9.A10.A
11.D12.A13.D14.A15.B
16.C17.D18.A19.B20.C
21.C22.A23.A24.B25.B
26.D27.D28.A29.B30.A
31.D32.D33.A34.B35.D
36.A37.D38.D39.C40.B

 Đáp Án Mã Đề 218

Môn Vật Lý – Mã Đề 218
1.D2.A3.C4.D5.C
6.A7.C8.C9.B10.D
11.A12.B13.D14.A15.B
16.B17.D18.B19.D20.D
21.C22.B23.B24.C25.B
26.B27.B28.D29.C30.D
31.C32.C33.D34.C35.D
36.D37.B38.C39.B40.B

 Đáp Án Mã Đề 219

Môn Vật Lý – Mã Đề 219
1.A2.C3.B4.B5.C
6.D7.B8.D9.C10.D
11.D12.C13.D14.B15.C
16.B17.D18.A19.B20.A
21.C22.D23.C24.A25.D
26.C27.D28.B29.A30.A
31.D32.C33.A34.C35.B
36.C37.D38.B39.A40.B

Đáp Án Mã Đề 220

Môn Vật Lý – Mã Đề 220
1.D2.D3.C4.A5.B
6.D7.A8.B9.B10.B
11.C12.A13.C14.B15.A
16.A17.B18.B19.C20.C
21.C22.D23.A24.D25.C
26.C27.A28.C29.C30.B
31.B32.A33.B34.B35.A
36.A37.D38.B39.A40.C

Đáp Án Mã Đề 221

Môn Vật Lý – Mã Đề 221
1.B2.B3.C4.D5.B
6.A7.B8.A9.C10.D
11.C12.C13.A14.B15.B
16.D17.D18.C19.A20.A
21.C22.C23.B24.B25.A
26.B27.A28.B29.C30.B
31.A32.A33.C34.C35.A
36.A37.C38.B39.A40.B

Đáp Án Mã Đề 222

Mã Đề 222
1.D2.C3.A4.C5.D
6.B7.B8.A9.A10.C
11.B12.A13.D14.D15.A
16.B17.C18.D19.C20.C
21.B22.A23.C24.C25.A
26.B27.A28.B29.A30.B
31.B32.D33.D34.C35.B
36.B37.A38.D39.C40.D

Đáp Án Mã Đề 223

Môn Vật Lý – Mã Đề 223
1.D2.C3.B4.B5.A
6.B7.D8.A9.A10.C
11.D12.B13.A14.C15.B
16.B17.D18.D19.B20.C
21.C22.A23.B24.A25.C
26.A27.C28.A29.C30.A
31.B32.D33.D34.B35.A
36.A37.C38.B39.D40.A

Đáp Án Mã Đề 224

Môn Vật Lý – Mã Đề 224
1.A2.A3.C4.C5.A
6.D7.C8.C9.D10.A
11.B12.C13.C14.A15.B
16.B17.D18.A19.D20.A
21.C22.C23.C24.A25.C
26.A27.D28.D29.B30.B
31.B32.C33.B34.B35.D
36.A37.D38.A39.A40.B

Đề vật lý năm nay các câu hỏi vận dụng và vận dụng cao vẫn tập trung vào các chủ đề quen thuộc như Cơ hệ dao động, Giao thoa sóng cơ, Điện xoay chiều mạch RLC, Giao thoa ánh sáng, Cực trị của mạch điện RLC và Hợp lực của lực đàn hồi tác dụng lên đầu cố định lò xo.

Tuy nhiên, cách hỏi năm nay mới lạ hơn so với các đề thi trước, nhằm kiểm tra khả năng đọc hiểu và phân tích đề của học sinh.

Tham Khảo Đáp Án Môn Vật Lý Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024
Tham Khảo Đáp Án Môn Vật Lý Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Xem thêm: Đáp Án Môn Toán Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Khi có đáp án môn vật lý thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024, bạn có thể dự đoán điểm của mình trước khi Bộ Giáo dục công bố. Đào tạo liên tục Gangwhoo hy vọng bạn sẽ đạt được điểm cao và trúng tuyển vào nguyện vọng mong muốn. Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhật đáp án các môn thi và điểm chuẩn của các trường trong năm 2024 nhé!

Đánh giá bài viết
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay