Đáp Án Môn Sinh Học Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Môn Sinh học là một trong những môn thi thuộc tổ hợp Khoa học Tự nhiên (KHTN) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, được tổ chức dưới hình thức thi trắc nghiệm với thời gian làm bài 50 phút. Dưới đây là gợi ý đáp án môn sinh học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024.
Đáp Án Môn Sinh Học Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia
Đáp Án Môn Sinh Học Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia

Đánh Giá Đề Thi Môn Sinh Học Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Đề thi môn Sinh học năm nay tuân thủ đúng cấu trúc nội dung như Bộ GD-ĐT đã công bố qua đề thi tham khảo. Đề phù hợp với mục tiêu xét tốt nghiệp, có độ phân hóa tốt để xét tuyển đại học. Đề đổi mới theo hướng đánh giá năng lực, giảm yếu tố toán, tăng bản chất sinh học, đòi hỏi thí sinh cần kỹ năng đọc hình, bảng biểu và sơ đồ.

Về độ khó của đề thi, 70% câu hỏi ở mức nhận biết và thông hiểu, phù hợp với mục tiêu xét tốt nghiệp; chỉ có 30% câu hỏi dùng để phân hóa, trong đó khoảng 10% câu hỏi là vận dụng cao.

Đánh Giá Đề Thi Môn Sinh Học Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024
Đánh Giá Đề Thi Môn Sinh Học Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Bên cạnh đó, đề thi có 4 câu hỏi thuộc chương trình lớp 11 nằm trong chương I – Chuyển hóa vật chất và năng lượng, đều ở mức độ nhận biết và thông hiểu, không có điểm mới.

Có 90% số câu hỏi nằm trong chương trình lớp 12, phân bố gồm 11 câu về cơ chế di truyền và biến dị; 5 câu về quy luật di truyền, chứng tỏ câu hỏi đi vào bản chất sinh học; 1 câu di truyền người, 2 câu di truyền học ứng dụng, 3 câu di truyền quần thể, 4 câu về tiến hóa và 11 câu về sinh thái.

Nhìn chung, với mức độ đề như vậy, các thí sinh hoàn toàn yên tâm với mục tiêu xét tốt nghiệp. Chỉ cần ôn tập và nắm chắc kiến thức sách giáo khoa, thí sinh có thể đạt được điểm 5 – 6 một cách dễ dàng. Để đạt được mức 7-8 điểm đòi hỏi thí sinh hiểu môn Sinh thật cẩn thận.

Còn để đạt mức 9-10, tương đối khó vì đề dài và thí sinh phải thực sự nhanh mới làm được hết. Do vậy, đỉnh của phổ điểm có thể ở khoảng 5,5-6,5 điểm. Đề không quá khó nhưng dài, các học sinh giỏi và có kĩ năng có thể đạt điểm 10.

Đáp Án Môn Sinh Học Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2024

Đáp Án Mã Đề 201

Môn Sinh Học – Mã Đề 201
81.A82.B83.B84.D85.A
86.B87.C88.A89.D90.C
91.A92.D93.D94.B95.B
96.C97.C98.D99.A100.C
101.A102.B103.D104.D105.C
106.C107.A108.C109.C110.A
111.D112.A113.A114.A115.B
116.C117.B118.C119.D120.A

Đáp Án Mã Đề 202

Môn Sinh Học – Mã Đề 202
81.B82.A83.D84.D85.D
86.A87.C88.D89.A90.C
91.A92.A93.A94.B95.A
96.D97.A98.D99.B100.B
101.B102.A103.C104.C105.D
106.C107.B108.B109.C110.B
111.B112.D113.A114.D115.B
116.C117.D118.B119.D120.C

Đáp Án Mã Đề 203

Môn Sinh Học – Mã Đề 203
81.D82.D83.C84.B85.A
86.C87.A88.D89.A90.C
91.C92.B93.B94.D95.C
96.A97.B98.A99.D100.D
101.D102.C103.D104.B105.C
106.C107.C108.D109.B110.A
111.A112.D113.B114.C115.A
116.A117.B118.C119.D120.D

Đáp Án Mã Đề 204

Môn Sinh Học – Mã Đề 204
81.A82.A83.D84.C85.C
86.B87.A88.B89.A90.C
91.D92.D93.B94.C95.D
96.C97.B98.C99.B100.B
101.B102.C103.B104.C105.D
106.D107.D108.C109.C110.C
111.A112.B113.B114.C115.D
116.C117.D118.B119.D120.B

Đáp Án Mã Đề 205

Môn Sinh Học – Mã Đề 205
81.A82.A83.A84.D85.D
86.C87.B88.B89.D90.D
91.A92.D93.C94.A95.D
96.C97.C98.D99.C100.A
101.B102.A103.B104.B105.D
106.C107.C108.B109.C110.B
111.C112.B113.D114.A115.D
116.B117.A118.D119.A120.A

Đáp Án Mã Đề 206

Môn Sinh Học – Mã Đề 206
81.B82.D83.A84.A85.B
86.C87.C88.D89.B90.B
91.D92.A93.A94.C95.B
96.D97.C98.A99.B100.A
101.C102.D103.A104.A105.C
106.C107.D108.A109.A110.A
111.D112.C113.C114.D115.C
116.C117.B118.B119.D120.D

Đáp Án Mã Đề 207

Môn Sinh Học – Mã Đề 207
81. D82.C83.C84.B85.B
86.C87.C88.C89.A90.B
91. C92.D93.D94.A95.C
96.C97.C98.A99.A100.B
101. D102.A103.B104.B105.B
106.D107.B108.D109.A110.D
111. C112.B113.A114.A115.B
116.D117.D118.A119.D120.B

Đáp Án Mã Đề 208

Môn Sinh Học – Mã Đề 208
81. B82.A83.B84.A85.C
86.A87.B88.D89.B90.D
91.B92.B93.C94.C95.C
96.A97.B98.B99.D100.A
101.B102.D103.D104.A105.A
106.D107.A108.C109.D110.B
111.D112.D113.D114.A115.A
116.B117.C118.C119.B120.A

Đáp Án Mã Đề 209

Môn Sinh Học – Mã Đề 209
81.D82.A83.B84.B85.A
86.C87.C88.A89.A90.C
91.D92.A93.B94.D95.A
96.A97.B98.D99.C100.A
101.C102.D103.D104.A105.A
106.C107.C108.A109.B110.C
111.C112.C113.D114.D115.C
116.A117.D118.A119.D120.D

Đáp Án Mã Đề 210

Môn Sinh Học – Mã Đề 210
81.D82.B83.D84.D85.B
86.B87.D88.A89.C90.B
91.A92.C93.B94.C95.B
96.B97.C98.C99.A100.B
101.C102.A103.C104.C105.A
106.C107.A108.A109.B110.A
111.A112.A113.B114.B115.A
116.C117.B118.A119.A120.B

Đáp Án Mã Đề 211

Môn Sinh Học – Mã Đề 211
81.D82.A83.A84.B85.D
86.C87.A88.C89.C90.D
91.D92.C93.A94.A95.C
96.A97.A98.B99.D100.B
101.B102.C103.D104.B105.C
106.C107.C108.B109.D110.A
111.C112.B113.B114.D115.B
116.B117.D118.C119.C120.D

Đáp Án Mã Đề 212

Môn Sinh Học – Mã Đề 212
81.C82.C83.B84.A85.A
86.D87.D88.A89.D90.C
91.D92.D93.D94.A95.D
96.C97.D98.A99.C100.A
101.A102.A103.C104.B105.D
106.C107.A108.B109.B110.A
111.D112.C113.C114.A115.D
116.C117.D118.A119.B120.C

Đáp Án Mã Đề 213

Môn Sinh Học – Mã Đề 213
81.B82.B83.C84.D85.C
86.B87.C88.D89.B90.A
91.D92.C93.B94.D95.D
96.A97.D98.B99.A100.A
101.D102.B103.D104.B105.D
106.B107.B108.A109.A110.A
111.B112.D113.A114.A115.A
116.C117.B118.D119.C120.A

Đáp Án Mã Đề 214

Môn Sinh Học – Mã Đề 214
81.C82.A83.D84.D85.B
86.D87.D88.A89.D90.C
91.C92.B93.B94.A95.B
96.C97.A98.D99.A100.B
101.C102.B103.A104.B105.B
106.B107.A108.C109.C110.C
111.D112.B113.C114.D115.D
116.B117.C118.D119.D120.B

Đáp Án Mã Đề 215

Môn Sinh Học – Mã Đề 215
81.C82.B83.A84.B85.C
86.D87.B88.A89.D90.C
91.C92.D93.D94.C95.D
96.A97.B98.B99.A100.C
101.A102.C103.D104.B105.C
106.D107.C108.B109.B110.A
111.B112.A113.D114.B115.B
116.C117.D118.A119.C120.C

Đáp Án Mã Đề 216

Môn Sinh Học – Mã Đề 216
81.C82.D83.A84.C85.D
86.C87.A88.C89.B90.A
91.B92.C93.D94.D95.D
96.B97.A98.B99.B100.A
101.D102.A103.D104.B105.D
106.B107.D108.A109.C110.B
111.D112.D113.C114.D115.B
116.A117.B118.B119.C120.A

Đáp Án Mã Đề 217

Môn Sinh Học – Mã Đề 217
81.D82.B83.C84.C85.B
86.D87.B88.B89.B90.C
91.D92.B93.C94.A95.D
96.A97.A98.A99.B100.B
101.D102.D103.B104.D105.D
106.D107.A108.B109.A110.C
111.A112.B113.A114.C115.A
116.D117.B118.D119.A120.A

Đáp Án Mã Đề 218

Môn Sinh Học – Mã Đề 218
81.A82.D83.B84.B85.C
86.A87.B88.A89.D90.D
91.D92.B93.C94.D95.D
96.D97.B98.C99.B100.D
101.B102.B103.C104.A105.D
106.D107.B108.C109.B110.D
111.C112.D113.C114.C115.A
116.B117.D118.C119.C120.C

Đáp Án Mã Đề 219

Môn Sinh Học – Mã Đề 219
81.C82.C83.B84.C85.B
86.B87.A88.B89.A90.A
91.B92.C93.C94.B95.C
96.A97.B98.B99.A100.B
101.A102.B103.D104.A105.A
106.C107.D108.D109.D110.C
111.D112.D113.D114.C115.D
116.B117.C118.C119.C120.A

Đáp Án Mã Đề 220

Môn Sinh Học – Mã Đề 220
81.A82.B83.A84.A85.D
86.C87.B88.D89.C90.B
91.C92.A93.B94.C95.A
96.B97.C98.B99.C100.A
101.D102.D103.B104.D105.A
106.C107.B108.B109.D110.C
111.C112.C113.B114.A115.A
116.B117.D118.D119.A120.B

Đáp Án Mã Đề 221

Môn Sinh Học – Mã Đề 221
81.D82.C83.C84.A85.A
86.A87.C88.A89.B90.B
91.B92.D93.B94.B95.A
96.D97.A98.D99.C100.A
101.A102.C103.D104.A105.B
106.B107.C108.B109.C110.A
111.B112.B113.C114.B115.D
116.A117.C118.A119.B120.C

Đáp Án Mã Đề 222

Môn Sinh Học – Mã Đề 222
81.C82.C83.C84.B85.C
86.D87.D88.B89.D90.A
91.C92.C93.D94.A95.D
96.C97.A98.C99.B100.C
101.D102.B103.C104.B105.A
106.B107.A108.B109.D110.C
111.A112.D113.B114.A115.A
116.D117.A118.B119.A120.A

Đáp Án Mã Đề 223

Môn Sinh Học – Mã Đề 223
81.C82.B83.D84.B85.A
86.D87.D88.A89.D90.C
91.B92.A93.D94.D95.C
96.A97.D98.D99.A100.C
101.B102.B103.C104.C105.A
106.A107.C108.B109.C110.A
111.A112.B113.B114.A115.A
116.C117.B118.A119.B120.A

Đáp Án Mã Đề 224

Môn Sinh Học – Mã Đề 224
81.A82.B83.A84.A85.D
86.B87.C88.C89.C90.D
91.A92.C93.C94.D95.B
96.C97.B98.B99.A100.D
101.B102.D103.A104.D105.B
106.A107.D108.C109.D110.A
111.C112.B113.A114.C115.C
116.A117.B118.A119.A120.C
Đáp Án Môn Sinh Học Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2024
Đáp Án Môn Sinh Học Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2024

Xem Thêm: Đáp Án Môn Hóa Học Thi Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia 2024

Khi có đáp án môn Sinh Học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024, bạn có thể tự dự đoán điểm của mình trước khi Bộ Giáo dục và Đào tạo chính thức công bố kết quả. Đào tạo liên tục Gangwhoo luôn đồng hành và hy vọng bạn sẽ đạt được điểm số cao, mở rộng cánh cửa vào ngôi trường mơ ước. Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để cập nhật những đáp án chi tiết của các môn thi và thông tin điểm chuẩn của các trường trong năm 2024 nhé! Chúc bạn thành công và đạt được mọi nguyện vọng!

Đánh giá bài viết
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay