Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2024

Theo dõi Đào Tạo Liên Tục trên
Nội Dung Bài Viết

Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật là một trong những thông tin được nhiều thí sinh quan tâm khi chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh sớm năm 2024 của trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM.

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2024: Nhiều Ngành Hấp Dẫn Chỉ Từ 15 Điểm
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2024

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Năm 2024

SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140231VSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)27.75
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)24
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)23.5
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)23
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)23.5
67340122VThương mại điện tử (Tiếng Việt)26.25
7734030IVKế toán (Tiếng Việt)22
87380101VLuật (Tiếng Việt)22
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)21.75
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)25
117480118VHệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt)24.5
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)24.25
13748020INCông nghệ thòng tin (Việt – Nhật)23
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)27.5
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)25
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)26.25
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21.4
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)22.5
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)22
227510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)21
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)21
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)22.25
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)22
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt)22.5
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)24
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)21
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)25.5
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)21
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)21
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)22.5
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)21.75
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)26.5
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tư (Tiếng Anh)23
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)23.25
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)21
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhặt)23.5
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)23.5
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)23.5
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)24.5
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)25
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)21.25
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)21.75
457510601AQuản lý công nghiệp (Tiếng Anh)21.5
467510601VỌuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)24
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)26
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)21.75
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)22.25
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)24
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)26.35
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)21
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)22.5
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)21.5
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)21
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)21
577580302VQuản lý xây dựng (Tiếng Việt)22
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)21
597840110VQuân lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21
ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TOP 200
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1714023IVSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)28.5
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)24
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)25
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)24
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)26.75
67340122VThương mại điện từ (Tiếng Việt)26.75
7734030IVKế toán (Tiếng Việt)23.5
87380101VLuật (Tiếng Việt)23
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)23
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)25.75
117480118VHệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt)25
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)25.75
13748020INCông nghệ thông tin (Việt – Nhặt)22
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)27.5
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)25.75
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)26.25
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21.4
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)22.75
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)23.5
227510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)21
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)20
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)22.25
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)22
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)25.75
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)24
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)21
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)26
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)20.25
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)22
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)22.5
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)21.75
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)26.5
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)23.5
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)25.5
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)20.5
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)23.5
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)23.75
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)23.5
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)26.85
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)26.5
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)21.25
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)21.75
457510601AỌuản lý công nghiệp (Tiếng Anh)21.5
467510601VQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)24
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)26.75
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)21.75
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)22.25
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)24.5
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)26.35
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)22.25
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)25.75
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)22
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)20.75
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)21.5
577580302VQuân lý xây dựng (Tiếng Việt)22
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)22
597840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21
XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: Điểm SAT>=800 và Điểm chuẩn học bạ như sau
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1714023IVSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)24.25
27340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)24.25
37340122VThương mại điện tử (Tiếng Việt)27
47480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)23.5
57480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)26
67480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)23.75
7748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)22.25
87480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)26
97510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)23
107510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)21.5
117510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tư (Tiếng Anh)25.75
127510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)23.25
137510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)22.75
147510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)23
157510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)22.5
167510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)25
177510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)27
187510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)26.5
197510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)25
207510601VQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)22.5
217510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)24.25
227520212VKỹ thuật y sinh (Điện từ y sinh) (Tiếng Việt)26
237520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thòng (Tiếng Việt)26
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140231VSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)28.5
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)24
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)25
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)25
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)26.75
67340122VThương mại điện tử (Tiếng Việt)27
7734030IVKế toán (Tiếng Việt)23.75
87380101VLuật (Tiếng Việt)23
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)23
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)26.25
117480118VHệ thống nhúng \à loT (Tiếng Việt)25.15
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)26
13748020INCông nghệ thông tin (Việt – Nhặt)22
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)27.5
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)25.75
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)26.5
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21.4
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.75
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)23
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)23.75
227510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)21
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)21.25
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)22.25
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)22
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tư (Tiếng Việt)25.75
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)24.25
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)22
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)26.25
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)20.25
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)22.5
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)22.5
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)22
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)26.65
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)23.5
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)25.5
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tir – viễn thông (Tiếng Anh)20.5
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)23.5
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)23.75
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)23.75
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)2685
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)26.5
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)21.25
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)21.75
457510601AỌuản lý công nghiệp (Tiếng Anh)21.5
467510601VQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)24
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)27
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)21.75
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)22.25
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện từ y sinh) (Tiếng Việt)24.75
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ – Viễn thông (Tiếng Việt)26.5
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)22.25
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)26
__547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)22
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)20.75
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)21.75
577580302VQuân lý xây dựng (Tiếng Việt)22
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)22.25
597840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG TOP 200
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1714023IVSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)28.7
97140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)24
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)25.5
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)26
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)27
67340122VThương mại điện tử (Tiếng Việt)27.25
7734030IVKế toán (Tiếng Việt)24
87380101VLuật (Tiếng Việt)23
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)23.5
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)26.5
117480118VHệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt)25.25
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)26.25
13748020INCông nghệ thông tin (Việt – Nhặt)23
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)27.75
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)26
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)27
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21.4
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.75
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)23
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)23.25
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)24.25
227510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)21
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)21.5
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)22.5
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)22.5
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)26
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)24.75
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)23
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)27
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)20.25
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)23
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)23
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)22.25
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)26.75
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)24
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)25.5
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)22
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhặt)23.5
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)24.5
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)24.5
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)27
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)26.75
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)21.25
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)21.75
457510601AQuân lý công nghiệp (Tiếng Anh)21.5
467510601VQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)24.5
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)27.25
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)21.85
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)22.5
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)25.5
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)26.75
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)22.25
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)26.1
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)22.25
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)20.75
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)21.75
577580302VQuản lý xây dựng (Tiếng Việt)23.5
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)22.5
597840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140231VSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)29
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)26
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)27.5
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)27
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)28
67340122VThương mại điện tử (Tiếng Việt)28.25
7734030IVKế toán (Tiếng Việt)27.25
87380101VLuật (Tiếng Việt)26.5
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)25.5
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)28.75
ll7480118VHệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt)28.25
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)28.5
13748020INCông nghệ thông tin (Việt – Nhặt)25.5
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)29
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)28.5
167480203VKỹ thuật dìu liệu (Tiếng Việt)28.5
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21.5
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)25.25
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)23.25
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)23.5
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)27.75
7510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)23
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)23
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)26.25
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Anh)25.5
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)28
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)26.25
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)24.5
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)27.85
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)20.25
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)26
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)25.5
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)23.75
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)28.75
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Anh)26.25
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)27.5
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)24.75
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)23.75
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)28
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)28
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)28.75
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)28.5
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)21.5
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)22
457510601AQuản lý công nghiệp (Tiếng Anh)22
467510601VQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)27.5
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)28.3
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)22
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)24
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)28
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)28.75
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)22.25
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)26.85
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)22.5
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)21
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)23
577580302VQuân lý xây dựng (Tiếng Việt)25
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)25.5
597840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21.25
XÉT HỌC BẠ THPT KẾT HỢP VỚI ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17210403VThiết kế đồ họa (Tiếng Việt)23.75
97210404VThiết kế thời trang (Tiếng Việt)19.5
37580101VKiến trúc (Tiếng Việt)23
47580103VKiến trúc nội thất (Tiếng Việt)22.3
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KÉT – DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140231VSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)25
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)24
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)23.5
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)23
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)23.5
67340122VThương mại điện từ (Tiếng Việt)25
7734030IVKe toán (Tiếng Việt)22
87380101VLuật (Tiếng Việt)22
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)21.75
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)23.5
117480118V1 hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt)22
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)23.5
13748020INCông nghệ thông tin (Việt – Nhật)22
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)25
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)22
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)23.5
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)22
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)22
227510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)21
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)21
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)22.25
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Anh)21.5
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)22.5
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)23
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)21
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)25
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)21
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)21
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)22
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)21.75
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)23.5
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Anh)22.5
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)23
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)21
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)23.5
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)23
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)23
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)23.5
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)23.5
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)21
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)21
457510601AQuản lý công nghiệp (Tiếng Anh)21
467510601VQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)23
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)25
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)21
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)21
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)21
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)25
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)21
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)22.5
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)21.5
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)21
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)21
577580302VQuản lý xây dựng (Tiếng Việt)21
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)21
597840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KẾT – ĐIỆN TRƯỜNG TOP 200
SttMà ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1714023IVSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)25
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)24
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)24
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)23
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)23.5
67340122VThương mại điện tử (Tiếng Việt)25
7734030IVKế toán (Tiếng Việt)22
87380101VLuật (Tiếng Việt)22
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)23
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)23.5
117480118VHệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt)23
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)23.5
13748020INCông nghệ thông tin (Việt – Nhặt)22
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)25
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)22
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)23.75
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)22.5
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)22
7510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)21
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)21
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)22.25
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)21.75
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)23
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)23.25
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)21
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)25
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)21
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)21
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)9?
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)21.75
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)23.5
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)22.75
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)23.75
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)21
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)23.5
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)23.5
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)23
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)23.75
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)24
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)21
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)21
457510601AQuân lý công nghiệp (Tiếng Anh)21
467510601VQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)23.5
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)25.75
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)21
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)22.25
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)21
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)25
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)21
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)23.25
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)21.5
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)21
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)21
577580302VQuân lý xây dựng (Tiếng Việt)21
587810202VQuân trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)21
597840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KẾT – ĐIỆN CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI
sttMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1714023IVSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)26.5
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)24
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)25
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)23
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)25
67340122VThương mại điện từ (Tiếng Việt)26.5
77340301VKe toán (Tiếng Việt)23.5
87380101VLuật (Tiếng Việt)22.5
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)23.5
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)25
1 ỉ7480118VHệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt)23.75
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)25
13748020 INCông nghệ thông tin (Việt – Nhật)23
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)26.5
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)23.5
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)24
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)22.5
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)22.75
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)23.5
227510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)22.5
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)22.5
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)22.5
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)22.5
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt)23.75
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)23.5
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)22.5
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)26.5
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)22.5
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)22.5
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)22.5
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)22.5
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)25
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh)23
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tìr (Tiếng Việt)23.75
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)22.5
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)23.5
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)23.75
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)23.5
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)25
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)25.5
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)22.5
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)22.5
457510601AỌuản lý công nghiệp (Tiếng. Anh)22.5
467510601VỌuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)23.75
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)26.5
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)22.5
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)22.5
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt)22.5
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)26.5
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng Anh)22.5
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)24
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)22.5
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)22.5
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)22.5
577580302VQuản lý xây dựng (Tiếng Việt)22.5
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)22.5
597840110VQuan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)22.5
XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIÊU
SttMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17140231VSư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt)25
27140246VSư phạm công nghệ (Tiếng Việt)23
3722020IVNgôn ngữ Anh (Tiếng Việt)23
47310403VTâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)22.5
57340120VKinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)23.5
67340122VThương mại điện tử (Tiếng Việt)24
7734030IVKe toán (Tiếng Việt)22.25
87380101VLuật (Tiếng Việt)21.5
97480108ACông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)22
107480108VCông nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)26
117480118VHệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt)23.5
127480201ACông nghệ thông tin (Tiếng Anh)24
13748020INCông nghệ thông tin (Việt – Nhật)22
14748020IVCông nghệ thông tin (Tiếng Việt)25
157480202VAn toàn thông tin (Tiếng Việt)24
167480203VKỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt)24
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)21
187510102VCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22
197510106VHệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)22.5
207510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)21
217510201VCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)21
227510202ACông nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)21
237510202NCông nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)21
247510202VCông nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)21
257510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)21.25
267510203VCông nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt)25
277510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)21.25
287510205NCông nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật)21
297510205VCông nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)24
307510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)20
317510206NCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật)21
327510206VCông nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)21
337510208VNăng lượng tái tạo (Tiếng Việt)21
347510209VRobot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt)24
357510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Anh)23
367510301VCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt)23.5
377510302ACông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)21
387510302NCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)21
397510302VCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)22
407510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh)23
417510303VCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt)24
427510401VCông nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)23
437510402VCông nghệ vật liệu (Tiếng Việt)20
447510406VCông nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)21
457510601AQuản lý công nghiệp (Tiếng Anh)21
46751060IVQuản lý công nghiệp (Tiếng Việt)23
477510605VLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt)25
487510801VCông nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)21
497520117VKỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt)22.5
507520212VKỹ thuật y sinh (Điện từ y sinh) (Tiếng Việt)24
517520220VKỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt)25.5
527540101ACông nghệ thực phẩm (Tiếng anh)21
537540101VCông nghệ thực phẩm (Tiếng Việt)23
547540209VCông nghệ may (Tiếng Việt)21
557549002VKỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt)21
567580205VKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt)21
577580302VQuản lý xây dựng (Tiếng Việt)21
587810202VQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt)21
597840110VQuản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt)21
XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU
SttMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17210403VThiết kế đồ họa (Tiếng Việt)22
27210404VThiết kế thời trang (Tiếng Việt)19
37580101VKiến trúc (Tiếng Việt)21
47580103VKiến trúc nội thất (Tiếng Việt)21
Điểm chuẩn trường đại học sư phạm kỹ thuật năm 2024
Điểm chuẩn trường đại học sư phạm kỹ thuật năm 2024

Xem thêm: Công bố điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Năm 2023

Điểm chuẩn từng ngành theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2023 của trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM được thể hiện trong bảng sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2024

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2024

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023: Cập nhật nhanh chóng và chính xác

Trường đại sư phạm kỹ thuật có sử dụng phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia không?

Trong kì tuyển sinh đại học chính quy năm học 2023-2024, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM là một trong những trường đại học có sử dụng phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Đây là một trong bốn phương thức xét tuyển mà trường áp dụng, bên cạnh tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét học bạ THPT. Theo thông tin từ trường, năm 2023, trường tuyển khoảng 6.500 sinh viên, trong đó có 1.000 sinh viên theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực.

Trường Đại học sư phạm kỹ thuật sử dụng xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia
Trường Đại học sư phạm kỹ thuật sử dụng xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia

Điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh là một kì thi được tổ chức nhằm đánh giá khả năng của thí sinh về các kỹ năng cơ bản như ngôn ngữ, toán học, logic và khả năng sáng tạo. Kì thi gồm hai phần: Phần A (Ngôn ngữ và Toán học) và Phần B (Logic và Khả năng sáng tạo). Mỗi phần có 60 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài là 90 phút. Điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi thành điểm chuẩn theo công thức do trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM quy định.

Các thí sinh cần theo dõi thường xuyên các thông tin tuyển sinh của trường trên website chính thức hoặc fanpage của trường để có kế hoạch học tập và lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và mong muốn của mình. Đào tạo liên tục chúc các thí sinh thi tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Đăng ký ngay