Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật là một trong những thông tin được nhiều thí sinh quan tâm khi chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh sớm năm 2024 của trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM.
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Năm 2024
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 27.75 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 23.5 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 23 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 23.5 |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 26.25 |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | 22 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 22 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 21.75 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 25 |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt) | 24.5 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 24.25 |
13 | 748020IN | Công nghệ thòng tin (Việt – Nhật) | 23 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 27.5 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 25 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 26.25 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21.4 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 22.5 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 22 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 21 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.25 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 22 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt) | 22.5 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 24 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 21 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 25.5 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 21 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 21 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 22.5 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 21.75 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 26.5 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tư (Tiếng Anh) | 23 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 23.25 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 21 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhặt) | 23.5 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 23.5 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23.5 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 24.5 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 25 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21.25 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21.75 |
45 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21.5 |
46 | 7510601V | Ọuản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 24 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 26 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21.75 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.25 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 24 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 26.35 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 21 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 22.5 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 21.5 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 21 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21 |
57 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 21 |
59 | 7840110V | Quân lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TOP 200 | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 28.5 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 25 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 24 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 26.75 |
6 | 7340122V | Thương mại điện từ (Tiếng Việt) | 26.75 |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | 23.5 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 23 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 23 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 25.75 |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt) | 25 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 25.75 |
13 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhặt) | 22 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 27.5 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 25.75 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 26.25 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21.4 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 22.75 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 23.5 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 20 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.25 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 22 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 25.75 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 24 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 21 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 26 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 20.25 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 22 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 22.5 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 21.75 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 26.5 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 23.5 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 25.5 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 20.5 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 23.5 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 23.75 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23.5 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 26.85 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 26.5 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21.25 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21.75 |
45 | 7510601A | Ọuản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21.5 |
46 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 24 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 26.75 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21.75 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.25 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 24.5 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 26.35 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 22.25 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 25.75 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 22 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 20.75 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21.5 |
57 | 7580302V | Quân lý xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 22 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
XÉT ĐIỂM SAT QUỐC TẾ: Điểm SAT>=800 và Điểm chuẩn học bạ như sau | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 24.25 |
2 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 24.25 |
3 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 27 |
4 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 23.5 |
5 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 26 |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 23.75 |
7 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 22.25 |
8 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 26 |
9 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 23 |
10 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 21.5 |
11 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tư (Tiếng Anh) | 25.75 |
12 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 23.25 |
13 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 22.75 |
14 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 23 |
15 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 22.5 |
16 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 25 |
17 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 27 |
18 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 26.5 |
19 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 25 |
20 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.5 |
21 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 24.25 |
22 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện từ y sinh) (Tiếng Việt) | 26 |
23 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thòng (Tiếng Việt) | 26 |
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 28.5 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 25 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 25 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 26.75 |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 27 |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | 23.75 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 23 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 23 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 26.25 |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng \à loT (Tiếng Việt) | 25.15 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 26 |
13 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhặt) | 22 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 27.5 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 25.75 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 26.5 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21.4 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.75 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 23 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 23.75 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 21.25 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.25 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 22 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tư (Tiếng Việt) | 25.75 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 24.25 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 22 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 26.25 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 20.25 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 22.5 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 22.5 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 22 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 26.65 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 23.5 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 25.5 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tir – viễn thông (Tiếng Anh) | 20.5 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 23.5 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 23.75 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23.75 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 2685 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 26.5 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21.25 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21.75 |
45 | 7510601A | Ọuản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21.5 |
46 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 24 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 27 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21.75 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.25 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện từ y sinh) (Tiếng Việt) | 24.75 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ – Viễn thông (Tiếng Việt) | 26.5 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 22.25 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 26 |
__54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 22 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 20.75 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21.75 |
57 | 7580302V | Quân lý xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 22.25 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG TOP 200 | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 28.7 |
9 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 25.5 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 26 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 27 |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 27.25 |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | 24 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 23 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 23.5 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 26.5 |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt) | 25.25 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 26.25 |
13 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhặt) | 23 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 27.75 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 26 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 27 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21.4 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.75 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 23 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 23.25 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 24.25 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 21.5 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.5 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 22.5 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 26 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 24.75 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 23 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 27 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 20.25 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 23 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 23 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 22.25 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 26.75 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 24 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 25.5 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 22 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhặt) | 23.5 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 24.5 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 24.5 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 27 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 26.75 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21.25 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21.75 |
45 | 7510601A | Quân lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21.5 |
46 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 24.5 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 27.25 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21.85 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.5 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 25.5 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 26.75 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 22.25 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 26.1 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 22.25 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 20.75 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21.75 |
57 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 23.5 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 22.5 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 29 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 26 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 27.5 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 27 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 28 |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 28.25 |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | 27.25 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 26.5 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 25.5 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 28.75 |
ll | 7480118V | Hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt) | 28.25 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 28.5 |
13 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhặt) | 25.5 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 29 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 28.5 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dìu liệu (Tiếng Việt) | 28.5 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21.5 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 25.25 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 23.25 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 23.5 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 27.75 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 23 | |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 23 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 26.25 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Anh) | 25.5 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 28 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 26.25 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 24.5 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 27.85 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 20.25 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 26 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 25.5 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 23.75 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 28.75 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Anh) | 26.25 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 27.5 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 24.75 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 23.75 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 28 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 28 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 28.75 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 28.5 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21.5 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 22 |
45 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 22 |
46 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 27.5 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 28.3 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 22 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 24 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 28 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 28.75 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 22.25 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 26.85 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 22.5 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 21 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 23 |
57 | 7580302V | Quân lý xây dựng (Tiếng Việt) | 25 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 25.5 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21.25 |
XÉT HỌC BẠ THPT KẾT HỢP VỚI ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | 23.75 |
9 | 7210404V | Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | 19.5 |
3 | 7580101V | Kiến trúc (Tiếng Việt) | 23 |
4 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | 22.3 |
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KÉT – DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 25 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 23.5 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 23 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 23.5 |
6 | 7340122V | Thương mại điện từ (Tiếng Việt) | 25 |
7 | 734030IV | Ke toán (Tiếng Việt) | 22 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 22 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 21.75 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 23.5 |
11 | 7480118V | 1 hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt) | 22 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 23.5 |
13 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 22 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 25 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 22 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 23.5 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 22 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 22 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 21 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.25 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Anh) | 21.5 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 22.5 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 23 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 21 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 25 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 21 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 21 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 22 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 21.75 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 23.5 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Anh) | 22.5 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 23 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 21 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 23.5 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 23 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 23.5 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 23.5 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21 |
45 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21 |
46 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 23 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 25 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 21 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 21 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 25 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 21 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 22.5 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 21.5 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 21 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21 |
57 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 21 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 21 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KẾT – ĐIỆN TRƯỜNG TOP 200 | |||
Stt | Mà ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 25 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 24 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 23 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 23.5 |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 25 |
7 | 734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | 22 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 22 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 23 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 23.5 |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt) | 23 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 23.5 |
13 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhặt) | 22 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 25 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 22 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 23.75 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 22.5 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 22 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 | |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 21 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.25 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 21.75 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | 23 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 23.25 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 21 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 25 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 21 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 21 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 9? |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 21.75 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 23.5 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 22.75 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 23.75 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 21 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 23.5 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 23.5 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 23.75 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 24 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 21 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21 |
45 | 7510601A | Quân lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21 |
46 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 23.5 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 25.75 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.25 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 21 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 25 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 21 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 23.25 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 21.5 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 21 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21 |
57 | 7580302V | Quân lý xây dựng (Tiếng Việt) | 21 |
58 | 7810202V | Quân trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 21 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
XÉT HỌC BẠ THPT ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG THPT LIÊN KẾT – ĐIỆN CÁC TRƯỜNG CÒN LẠI | |||
stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 26.5 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 24 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 25 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 23 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 25 |
6 | 7340122V | Thương mại điện từ (Tiếng Việt) | 26.5 |
7 | 7340301V | Ke toán (Tiếng Việt) | 23.5 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 22.5 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 23.5 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 25 |
1 ỉ | 7480118V | Hệ thống nhúng và ioT (Tiếng Việt) | 23.75 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 25 |
13 | 748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 23 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 26.5 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 23.5 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 24 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 22.5 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 22.75 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 23.5 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 22.5 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 22.5 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 22.5 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 22.5 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt) | 23.75 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 23.5 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 22.5 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 26.5 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 22.5 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 22.5 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 22.5 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 22.5 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 25 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | 23 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tìr (Tiếng Việt) | 23.75 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 22.5 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 23.5 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 23.75 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23.5 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 25 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 25.5 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 22.5 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 22.5 |
45 | 7510601A | Ọuản lý công nghiệp (Tiếng. Anh) | 22.5 |
46 | 7510601V | Ọuản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 23.75 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 26.5 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 22.5 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.5 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | 22.5 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 26.5 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | 22.5 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 24 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 22.5 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 22.5 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 22.5 |
57 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 22.5 |
59 | 7840110V | Quan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 22.5 |
XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIÊU | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | 25 |
2 | 7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | 23 |
3 | 722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | 23 |
4 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | 22.5 |
5 | 7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | 23.5 |
6 | 7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | 24 |
7 | 734030IV | Ke toán (Tiếng Việt) | 22.25 |
8 | 7380101V | Luật (Tiếng Việt) | 21.5 |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | 22 |
10 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | 26 |
11 | 7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | 23.5 |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | 24 |
13 | 748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 22 |
14 | 748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | 25 |
15 | 7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | 24 |
16 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | 24 |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | 21 |
18 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22 |
19 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | 22.5 |
20 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | 21 |
21 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | 21 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 21 |
24 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | 21 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | 21.25 |
26 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt) | 25 |
27 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | 21.25 |
28 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | 21 |
29 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | 24 |
30 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | 20 |
31 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | 21 |
32 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | 21 |
33 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | 21 |
34 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | 24 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Anh) | 23 |
36 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | 23.5 |
37 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | 21 |
38 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | 21 |
39 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | 22 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | 23 |
41 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | 24 |
42 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | 23 |
43 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | 20 |
44 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | 21 |
45 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | 21 |
46 | 751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | 23 |
47 | 7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | 25 |
48 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | 21 |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | 22.5 |
50 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện từ y sinh) (Tiếng Việt) | 24 |
51 | 7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tử – Viễn thông (Tiếng Việt) | 25.5 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng anh) | 21 |
53 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | 23 |
54 | 7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | 21 |
55 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | 21 |
56 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | 21 |
57 | 7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | 21 |
58 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | 21 |
59 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | 21 |
XÉT THEO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | 22 |
2 | 7210404V | Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | 19 |
3 | 7580101V | Kiến trúc (Tiếng Việt) | 21 |
4 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | 21 |
Xem thêm: Công bố điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Năm 2023
Điểm chuẩn từng ngành theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2023 của trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM được thể hiện trong bảng sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023: Cập nhật nhanh chóng và chính xác
Trường đại sư phạm kỹ thuật có sử dụng phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia không?
Trong kì tuyển sinh đại học chính quy năm học 2023-2024, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM là một trong những trường đại học có sử dụng phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Đây là một trong bốn phương thức xét tuyển mà trường áp dụng, bên cạnh tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét học bạ THPT. Theo thông tin từ trường, năm 2023, trường tuyển khoảng 6.500 sinh viên, trong đó có 1.000 sinh viên theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực.
Điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh là một kì thi được tổ chức nhằm đánh giá khả năng của thí sinh về các kỹ năng cơ bản như ngôn ngữ, toán học, logic và khả năng sáng tạo. Kì thi gồm hai phần: Phần A (Ngôn ngữ và Toán học) và Phần B (Logic và Khả năng sáng tạo). Mỗi phần có 60 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài là 90 phút. Điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi thành điểm chuẩn theo công thức do trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM quy định.
Các thí sinh cần theo dõi thường xuyên các thông tin tuyển sinh của trường trên website chính thức hoặc fanpage của trường để có kế hoạch học tập và lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và mong muốn của mình. Đào tạo liên tục chúc các thí sinh thi tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.